Giáo án môn Ngữ văn lớp 6 bao gồm những nội dung bài học từ các tuần theo chương trình giảm tải của Bộ Giáo dục năm 2019 2020, giáo viên có thể tham khảo để soạn bài cho phù hợp với từng lớp, hỗ trợ công tác giảng dạy. Mời các bạn cùng tham khảo giáo án để nắm chi tiết nội dung các bài học.
ngôi, tấm , bức; tờ, quyển, cây, hạt, giọt, hòn ,sợi,...- DT chỉ đơn vị đo lường : Các DT này dùng để tính đếm, đo đếmcác sự vật, vật liệu, chất liệu,...VD : lạng, cân, yến, tạ, mét thước, lít sải,gang,...- DT chỉ đơn vị tập thể : Dùng để tính đếm các sự vật tồn tại dướidạng tập thể , tổ hợp. Đó là[r]
ngữ văn lớp 9 năm 2014 có từ tiết 1 đến tiết 30 chuẩn cực hay,các bạn vào xem ngữ văn 9 học kì 1 đầy đủ nội dung chi tiết cho học sinh lớp 9, giáo viên soạn giáo án ngữ văn lớp 9 có cả cá tiết kiểm tra, trả bài, dàn ý để viết văn, giúp học sinh giáo viên chuẩn bị bài tốt hơn, có tài liệu bổ ích hơn
ngữ văn lớp 9 năm 2014 có từ tiết 1 đến tiết 30 chuẩn cực hay,các bạn vào xem ngữ văn 9 học kì 1 đầy đủ nội dung chi tiết cho học sinh lớp 9, giáo viên soạn giáo án ngữ văn lớp 9 có cả cá tiết kiểm tra, trả bài, dàn ý để viết văn, giúp học sinh giáo viên chuẩn bị bài tốt hơn, có tài liệu bổ ích hơn
ngữ văn lớp 9 năm 2014 có từ tiết 1 đến tiết 30 chuẩn cực hay,các bạn vào xem ngữ văn 9 học kì 1 đầy đủ nội dung chi tiết cho học sinh lớp 9, giáo viên soạn giáo án ngữ văn lớp 9 có cả cá tiết kiểm tra, trả bài, dàn ý để viết văn, giúp học sinh giáo viên chuẩn bị bài tốt hơn, có tài liệu bổ ích hơn
MÔN NGỮ VĂN LỚP 61 21. Th no l cõu trn thut n không có từ là ? Trong câu trần thuật đơn không có từ là :- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các từ không, chưa.KIM TR[r]
- Có một số ĐT chỉ hành động dược sử dụng như một ĐT chỉ trạng thái. VD : Trên tường treo một bức tranh. Dưới gốc cây có buộc một con ngựa . - ĐT chỉ trạng thái mang một số đặc điểm về ngữ pháp và ngữ nghĩa giống như TT. Vì vậy, chúng có thể làm vị ngữ trong câu kể : Ai thế nào ? *Xem thêm về ĐT[r]
Câu hỏi Ai?, Cái gì?,Con gì? Làm gì?Cấu tạo -Danh từ, cụm danh từ-Đại từ.Động từ, cụm động từKiểu câu Ai làm gì?M: Câu kể Ai làm gì? Gồm 2 bộ phận :-Vị ngữ trả lời cho câu hỏi: Làm gì? VN chỉ hoạt động của ng ời, của vật đ ợc nói đến ở CN.VN trong câu do động từ (hoặc cụm động t[r]
I. Đặc điểm của câu trần thuật đơn không có từ là:Tiếng Việt- Tiết 118 II. Câu miêu tả và câu tồn tại.III. Luyện tập.1. Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong những câu sau. Cho biết những câu nào là câu tồn tại, những câu nào là câu miêu tả.a/. Bóng tre trùm lên âu yếm làng, bản, xóm, thôn. Dưới bón[r]
65 CỤM TÍNH TỪ THÔNG DỤNG1. absent from : vắng mặt ở2. accustomed to : quen với3. acquainted with : quen với4. afraid of: lo sợ, e ngại vì5. anxious about: lo ngại về (cái gì)6. anxious for: lo ngại cho (ai)7. aware of: ý thức về, có hiểu biết về8. able to: có thể (làm gì)9. acc[r]
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN1. Phó từ là gì?Đọc các câu sau đây và thực hiện yêu cầu:(1) Viên quan ấy đã đi nhiều nơi, đến đâu quan cũng ra những câu đố oái oăm để hỏi mọi người, tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có người nào thật lỗi lạc.(Theo Em bé thông minh)(2) Lúc tôi đi bách bộ thì cả người tôi rung[r]
thiết thực, Như vậy, đối với HS tiểu học, khi phân biệt ( một cách tương đối) từ chỉ đặc điểm và từ chỉ tính chất, GV có thể tạm thời cho rằng : Từ chỉ đặc điểm thiên về nêu các đặc điểm bên ngoài , còn từ chỉ tính chất thiên về nêu các đặc điểm bên trong của sự vật, hiện tượng. Một quy ước mang tín[r]
7đến diểm 11)cho các công thức tínhtừ dẫn của các dạng hình học cơ bản .Từ dẫn này là tích của độ từ thẩm với tỷ số giữa tiết diện và chiều dài trung bình (hay tỷ số giữa thể tích và bình phương chiều dài trung bình )của từ thông. HÌNHHình 5-14:Nam châm điện xoay chiều –Sơ đồ thay thế và đồ thị phân[r]
TN: Câu nào có cụm động từ?a/ Những cánh đồng xanh mát.b/ Nắng vàng như tơc/ Mây cuộn tròn trên đỉnh núid/ Đây là hoa Champa3/ Bài mới: * Giới thiệu bài: Với chức năng của mình, các CDT-CĐT đã giúp cho người nghe người đọc, người tiếp nhận thông tin hiểu sâu, rộng hơn về vấn đề đặt ra, làm gi[r]
- Adj + Noun: round-table- Adj + Noun + ed: black-eyed- Adj + Ving: good-looking- Adj + PII: new-built- Adv + Ving: far-seeing- Adv + PII: well-done- Pre + Noun: over-age4. Chức năng của tính từa. Làm định ngữ: đứng trước danh từ nó bổ ngữ: He is a rich man.b. Làm bổ ngữ: Đứng sau động từ “tobe” hoặ[r]
8.Who is the(rich).............woman on earth?9.The weather this summer is even(bad).............than last summer.10. He was the(clever).............thief of all.Bài 4: Choose the underlined word or phrase (A, B, C, or D) that needs correcting.(Hãy chọn từ hoặc cụm từ được gạch dưới (A, B, C hoặc D)[r]
Tính từ đứng ngay trước danh từ mà nó bổ nghĩa. Người ta gọi trườnghợp này tính từ thuộc tính (attributive adjective).Henry is an honest boy.He has just bought a new, powerful and very expensive car.Tính từ đứng sau danh từ mà nó bổ nghĩa. Khi đứng sau, nó được nốivới danh từ ấy[r]
Câu không có tân ngữ chỉ về người + Phân loại Có 3 loại cụm động từ nguyên mẫu - Cụm động từ nguyên mẫu đơn - Cụm động từ nguyên mẫu tiếp diễn: to be + hiện tại phân từ - Cụm động từ nguyên mẫu hoàn thành: to have + quá khứ phân từ d. Cụm giới từ a. Định nghĩa: <[r]
Trọn bộ giáo án lớp 3 năm 2017, tải trọn bộ giáo án lớp 3 full năm 2017, giáo án lớp 3;giáo án lớp 3 từ tuần 1 đến tuần 35; giáo án lớp 3 tuần 1; giáo án lớp 3 mới nhấtTrọn bộ giáo án lớp 3 năm 2017, tải trọn bộ giáo án lớp 3 full năm 2017, giáo án lớp 3;giáo án lớp 3 từ tuần 1 đến tuần 35; giáo án[r]
(Sáng nay A không đến trường) Buổi tối, B sang nhà hỏi A : B: どうして けさ がっこう へ いきません でし た かB:<doushite kesa gakkou e ikimasen deshi ta ka><Tại sao sáng nay bạn không đến trường?> A: わたし は げんき じゃ ありません でし た からA:<watashi wa genki[r]