KiÓm tra bµi còx-y1) x + y =(x + y)(x - y)x+y2) 1 =x-y(x + y)(x - y)1MTC = (x + y)(x – y)Tiết 26 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức2v 5?1( sgk): Cho hai26xyzà 4xyphân thức3Có thể chọn MTC là 12x2y3z hoặc 24x3y4zhay không? Nếu đợc thì MTC nào đơngiản hơn?MTC =12x2y3z
1. Tìm mẫu thức chung1. Tìm mẫu thức chung- Phân tích mẫu thức của các phân thức đã cho thành nhân tử.- Mẫu thức chung cần tìm là một tích mà các nhân tử được chọn như sau:+ Nhân tử bằng số của mẫu thức chung là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của cá[r]
xem ngoài cách tìm mẫu thức chung như trên , còn cách nào khác không? -Cho HS xem VD/41 II.Quy đồng mẫu thức: VD3: Quy đồng mẫu -Nghe và cùng làm -GV hướng dẫn HS: thức 2 phân thức sau: 48412xx; xx66
KIẾN THỨC CẦN NHỚ+ Cách tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức.+ Các bước quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ+ Nắm vững các bước quy đồng mẫu thức của nhiều phânthức và biết cách trình bày khi quy đồng mẫu của nhiềuphân thức.+ Bài tập về n[r]
TIẾT 11: QUY ĐỒNG MẪU THỨC CÁC PHÂN THỨC PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC I) MỤC TIÊU: - Củng cố để HS nắm vững các bước quy đồng mẫu thức các phân thức, quy tắc cộng các phân thức. - Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức và cộng các phân thức đại số II.CHUẨN B[r]
d) 5( 3)( 3)( 3)xx x Đáp án: (a) = (c) ; (b) = (d) 3. Bài mới: Hoạt động của GV và HS Ghi bảng * HĐ1: Giới thiệu bài mới Cho 2 phân thức: 1 1&x y x y Em nào có thể biến đổi 2 phân thức đã cho thành 2 phân thức mới tương ứng bằng mỗi phân thức đó & có cùng mẫu. - HS: nhận[r]
C¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vµo dù giê thăm líp Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức•Bước 1: Phân tích các mẫu thức thành nhân tử•Bước 2: Tìm MTC và NTP của mỗi mẫu•Bước 3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với NTP tương ứng. Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:[r]
4xx62+và823+x Quy đồng mẫu thức của các phân thức sau: Bài 5: PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §5.PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ1.Cộng hai phân thức cùng mẫu: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.Ví dụ 1: Cộng hai phân thức[r]
bạn.∗GV:Hướng dẫn HS quy đồng mẫu thức của hai phân thức 214 8 4x x− + và 256 6x x−như SGK trang 41.∗GV:Dùng bảng phụ ?1 giải thích cách lấy MTC. Sau đó cho HS nêu nhận xét.2.Quy đồng mẫu thức:Ví dụ:Quy đồng mẫu thức hai phân thức 214 8 4x x− + và 256 6x x−∗[r]
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thứcQui tắc: Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.2. Cộng phân thức có mẫu thức khác nhauQui tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta quy đ[r]
− D.BA−Phần II: BÀI TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬNCâu 4 (1 điểm) Hãy chọn đa thức thích hợp điền vào chỗ trống trong đẳng thức:12)1()1( 1332223+−+−=+++xxxxxxx A. x2 + 1 B.x2 - 1 C. x2 – x + 1 D. x2 + x + 1 Câu 5 (1 điểm): Quy đồng mẫu thức các phân thức
FEDCBA Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức. Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.2.Cộng hai phân thức có mẫu th[r]
: : Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chungPhân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chungB2B2: : Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thứcTìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức( ( bằng cách chia MTC cho từng bằng cách chia MTC cho từng mẫu thức[r]
12BCNN (4, 6)x (x − 1)2Hỏi : khi quy đồng mẫu thức, muốn tìm MTC ta làm thế nào ?HS : Nêu nhận xét tr 42 SGKGV yêu cầu 1HS đọc lại nhận xét1HS đọc lại nhận xétGV lưu ý cho HS : Nếu các nhân tử bằng số ở mẫu là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số của mẫu thức chung là BCNN[r]
PHNTHCI S19Tit HS: Nắm vững vận dụng thành thạo các quy tắc của 4 phép tính cộng, trừ,nhân, chia các phân thức đại số. Nắm vững điều kiện của biến để gtrị phân thức xác định. Biết các đa mẫu và đa thức bậc cao về tính các nhị thức bậc nhất.* Kin thc: Phân thức đại số Tính chất cơ bản của phân thức đ[r]
Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:A. Kiến thức cơ bản:1. Phương trình trùng phương:- Phương trình trùng phương là phương trình có dạng:ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)-Giải phương trình trùng phương ax4 + bx2 + c = 0 (a ≠ 0)+ Đặt x2 = t, t ≥ 0.+ Giải phương trình at2 + bt + c = 0.+ Với mỗi[r]
xxyxxyyxy++=32321010625yxxxyy ++= 1/. Kiến thức cần nhớ:a/. Muốn cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.b/. Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau, ta qui đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm đ[r]
1x x+ + Tiết 27Tiết 27 :Luyện tập22Bài 17-SGK/43Bài 17-SGK/43::Cho hai phân thức Cho hai phân thức Khi quy đồng mẫu thức bạn Tuấn đã chọn Khi quy đồng mẫu thức bạn Tuấn đã chọn Còn bạn Lan bảo rằng:”Quá đơn giản! Còn bạn Lan bảo rằng:”Quá đơn giản! Đố em biế[r]
mẫu)B ớc 1: Tìm mẫu thức chung (MTC) :- MTC phải chia hết cho tất cả các mẫu cần quy đồng.- Nếu các mẫu cần quy đồng không có nhân tử chung thì lấy MTC là tích của tất cả các mẫu đó.B ớc 2: Tìm nhân tử phụ (NTP): NTP = MTC chia cho mẫu tơng ứngB ớc 3: Lấy cả tử và mẫu của từng p[r]
22xxx F = 8126332++xxxV. Quy đồng mẫu nhiều phân thức1. Tìm mẫu chung của nhiều phân thứcMuốn tìm mẫu thức chung của những phân thức đã cho ta phải :- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử- Lấy tích của BCNN của các hệ số với các luỹ thừa có mặt trong các mẫu thức , số mũ[r]