Tiết 12: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I- MỤC TIÊU : củng cố quy tắc cộng và trừ các phân thức đại số, luyên tập thành thạo các bài tập cộng trừ các phân thức đại số II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS - Sgk + bảng phụ + thước kẻ III- TIẾN T[r]
Tuần XV: Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 29: Bài 6: LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: -Rèn luyện kỹ năng giải toán trừ các phân thức -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tục r[r]
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 28: Bài 6: PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: -Học sinh biết tìm phân thức đối của một phân thức cho trước. -Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản. -Tiếp tụ[r]
Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 30: Bài 7: PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I.Mục tiêu: -HS nắm chắc quy tắc và các tính chất của phép nhân phân -Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. -Rèn luyện tính cẩn thận chính xác II.Phương pháp: -Nêu vấn đề -H[r]
đốinào với nhau? nhau §6-PHÉP TRỪ CÁCPHÂN THỨC ĐẠI SỐ• 1-PhânHai phânthứcđối : thức được gọi làđối nhau nếu tổng của−3x3xchúngbằnglà0 . hai phân thứcVídụ : vax+ 1ø x + 1 đối nhau .A−ATổng
Gi¸o ¸n thi gi¸o viªn d¹y giái cÊp tr êng m«n §¹i sè 8 n¨m häc 2010 – 2011 Giáo viên thực hiện: Phan Ngọc Anh-Trường THCS Diễn LợiTiÕt 30: $6. PHÉP TRỪ HAI PHÂN THỨC I . Mục tiêu bài học - Biết cách tìm phân thức đối của một phân thức đại số, nắm vững quy tắ[r]
Môn Toán Giáo Viên : Đàm Thanh LươngKiểm tra bài cũ: Làm tính cộng:3 31 1x xx x−++ +3 3 3 ( 3 )01 1 1x x x xx x x− + −+ = =+ + +Đáp án:Tiết 29: PHẫP TR CC PHN THC I S1. Phân thức đốiĐịnh nghĩa:Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0Tổng quát:Với phân thức[r]
Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức?KiĨm tra bµi còMuốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức Ap duùng: Hãy tính tổng của hai phân thức sau:1x3x-1x3x+++Kiểm tra bài cũ? =+ +3x -3xx 1 x 1+= = =+ +3x (-3x)00x 1 x 1[r]
1. Phân thức đối.1. Phân thức đối.Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổn của chúng bằng 0Phân thức đối của phân thứcVậyđược kí hiệu làvà2. Phép trừQui tắc: Muốn trừ phân thứcđối củaVậy:.cho phân thức, ta cộngvới phân thức
Gi¸o viªn : Bïi ThÞ Thanh H¬ng HS2: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu thức?HS1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức?Áp dụng: làm tính cộng3x -3x+x +1 x +13x 3x+x +1 -(x +1)Áp dụng: làm tính cộng ABA-B ÷ A- -B02x32x-
ÔN TẬP TRỪ CÁC PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU. Củng cố kiến thức về phép cộng, phép trừ và phép nhân phân thức đại số cho HS. Hướng dãn HS giải bài tập phép trừ- phép nhân phân thức đại số. II.NỘI DUNG. Giải đáp thắc mắc của HS. Hướng dẫn HS giải các b[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ IMƠN: TỐN 8THỜI GIAN: 90 phútNỘI DUNG ĐỀ:I. LÍ THUYẾT(2đ) Bài 1(1đ): a) Phát biểu quy tắc phép trừ các phân thức đại số. b) Áp dụng: Tính 4 3 9 82 1 2 1x xx x+ −−− −. B 2(1đ): a) Phát biểu định nghĩa hình vuông và vẽ hình minh họa.. b) Nêu tính chất hai đường chéo[r]
PHNTHCI S19Tit HS: Nắm vững vận dụng thành thạo các quy tắc của 4 phép tính cộng, trừ,nhân, chia các phân thức đại số. Nắm vững điều kiện của biến để gtrị phân thức xác định. Biết các đa mẫu và đa thức bậc cao về tính các nhị thức bậc nhất.* Kin thc: Phân thức đại số[r]
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ TIẾT HỌC CỦA LỚP KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát ? 235xx +32625xx −2) Cho 2 phân thức : và Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của 2 phân thức này để được một phân thức mới rồi rút gọn phân thức[r]
Phấn màu, bảngphụ ghi qui tắc chiaBài tập:42,43,44 SGK34§9. PHÉPBIẾN ĐỔICÁC BIỂUTHỨC HỮUTỈ-HS hiểu khái niệm biểu thức hữu tỉ .-HS biết cách biểu diễn biểu thức hữu tỉ dưới dạng 1 dãy các phép tính.-Có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tóanvà biết cách tìm điều kiện để phân thức được xác[r]
Câu 2 (1,5đ). Biến đổi biểu thức sau thành một phân thức:a, 22x+ b, 2222x++Câu 3 (3đ). Cho biểu thức : A = 3 232x x xx x+ +−a . Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức A xác định .b . Rút gọn biểu thức A .c . Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2 .Câu 4 (1đ). Tính: ( ) ( ) ( )[r]
Ngày giảng: /12/2010Tiết 37 KIỂM TRA CHƯƠNG II Thời gian: 45 phútI. MỤC TIÊU:1. kiến thức: - Học sinh hiểu được một số khái niệm phân thức đại số, tính chất cơ bản của phân thức, quy đồng mẫu nhiều phân thức, cộng , trừ phân thức đại số.2. Kỹ năng:- N[r]