TRANG 1 TRÒ CHƠI ÔN TÂP: YÊU CẦU : Thực hiện theo nhóm _CÁCH CHƠI_: Mỗi nhóm chia làm 2 bộ phận Bộ phận 1 đứng nhìn lên bảng, bộ phận 2 đứng quay xuống lớp như trò chơi “Hành trình văn [r]
Tiết 181/ Số thực. ; 4,1(6) ; -4 ; ; ; ; 3,21347… ; 0,5 ; . . . là các số thực 122132−5? Cách viết x R cho ta biết điều gì?∈* Tập hợp các số thực ký hiệu là R*Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thựcVí dụ : Bài tập: Cho các s[r]
1. Sè thùc* Sè hữu tØ vµ sè v« tØ gäi chung lµ sè thùc.13; 0,2; 1,(45)VD: 2; -5; - Tập hợp số thực được kí hiệu : R- TËp hỵp sè thùc bao gåm sè hữu tØ vµ sè v« tØ.- C¸c tËp N, Z, Q, I ®Ịu lµ tËp con cđa tËp R - Cách viết cho ta biết x là số thực.x R∈2; 33,21347 ; số hữu t[r]
TRƯỜNG THCS ĐẠ M’RÔNG NĂM HỌC: 2010 – 2011 Tuần: 11 Ngày soạn: 10 – 10 – 2010 Tiết :22 Ngày dạy : 21 – 10 – 2010 Kiểm tra 45 phútI. Xác định mục tiêu:Thu thập thơng tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong chương trình hay khơng, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giả[r]
Tröôøng THCS Nguyeãn Bænh Khieâm Gv: Nguyeãn Ñình Tuù Ngày soạn : 22 – 08 – 09 Chương I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC Tuần 01Ngày giảng: 24 – 08 – 09 §1 TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ Tiết 01I. MỤC TIÊU:– Hiểu được khái niệm về số hữu tỉ, cách biểu diễn các số[r]
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (NĂM HỌC 2015-2016)Môn: TOÁN 7 (Thời gian: 90 phút)I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7Chủ đềNhận biết1. Số hữu tỉ, số thựcThông hiểuThực hiện cácphép tính trên tậpsố hữu tỷ.21.5Số câu:Số điểm:T.Lệ:2. Hàm sốVận dụngCấp thấpCấp caoVận d[r]
Giáo án Đại số 7, năm học 2008 - 2009CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC1. Kiến thức: - HS nắm được khái niệm số hữu tỉ và quy tắc so sánh hai số hữu tỉ.- HS biết cách nhận biết số hữu tỉ âm, số hữu tỉ dương; quy tắc cộng, trừ, n[r]
Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Lí thuyết về số thựcKiến thức cơ bản.1. Số thực:Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực.Tập hợp các số thực được kí hiệu là R: R=Q U I.2. T[r]
hợp số mũ bằng 0, số mũ nguyên âm, số mũ không nguyên.-Học sinh tiếp nhận kiến thức-Học sinh trả lời câu hỏi và ghi nhớ kiến thức.1/Khái niệm lũy thừa với số mũ thực: aα=lim anrTrong đó: αlà số vô tỷ (rn) là dãy vô tỷ bấtkỳ có lim rn=αa là số thực dươngVí dụ: (SGK)Ghi nhớ[r]
Số nguyên tố, hợp số Số nguyên tố là số nguyên dương chỉ có hai ước là 1 và chính nó: VD: 2,3,5,7,11,13,17 Hợp số là số có nhiều hơn hai ước: VD: 4,6,8,9,10,12,14,15, 1 và 0 không phải là số nguyên tố, cũng không phải là hợp số Số hữu tỉ Bài chi tiết: Số<[r]
Trờng ptdt nội trú than uyênKế hoạch bồi dỡng học sinh giỏinăm học 2010 - 2011Môn: Toán; khối lớp: 7Giáo viên bộ môn: Hà Hồng TháiI. ĐặC ĐIểM TìNH HìNH1. Thuận lợi:- Các em ở nội trú nên đảm bảo tỉ lệ chuyên cần.- Học sinh ở tập chung trong trờng nên các em có điều kiện học nhóm thảo luận làm[r]
GỒM 4 CHƯƠNG:Chương I: số hữu tỉ- số thực ( 22 tiết- trong đó: lý thuyết 12, luyện tập 7, ôn tập 2, kiểm tra 1)Chương II: Hàm số và đồ thị (18 tiết- Trong đó: lý thuyết 7, luyện tập 4, ôn tập 3, kiểm tra 3 “ 1bài 45 phút, 1 bài học kỳ”, trả bài kiểm tra học kỳ 1)Chương III: Thốn[r]
S h u t :ố ữ ỉS h u t :ố ữ ỉVí dụ: Em hãy đổi các số sau ra dạng số thập phân: 0,6 ; 3; 2136 30,6 ...10 5= = =3 93 ...1 3= = =2 5 151 ...3 3 9−= = =−Các số trên được gọi là các số hữu tỉEm hiểu số hữu tỉ là số như thế nào?Định nghĩa: (SGK)Số[r]
Số hữu tỉ Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ Ví dụ: 3; 0,5; 0; 257; … Ta có thể nói: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b thuộc Z, b khác 0
...(giả thiết các tỉ số đều c nghĩa)b d f bd f bd f bd1.5 Mối quan h giữa số thập phân và số thực:Số thập phân hữu hạnQ (tập số hữu tỉ)Số thập phân vô hạn tuần hoànR (tập số thực)I (tập số vô tỉ)Số thập phân vô hạn không[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ: 1) Hãy nêu tên và kí hiệu tương ứng của các tập hợp số đã học ? 2) Hãy nêu quan hệ bao hàm của các tập hợp số trên ?⊂ ⊂ ⊂¥ ¢ ¤ ¡ Bài 4 : CÁC TẬP HỢP SỐ Bài 4 : CÁC TẬP HỢP SỐ I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC1. Tập hợp các số tự nhiên N{ }0;1;2;3;...=¥{[r]
100Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân HS khác NX GVNX & cho điểm III. Bài mới:HĐ GV HĐ HS Ghi bảngHĐ1: (10')* Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ ?* Chỉ ra các[r]
SỐ THỰC A/ Mục tiêu: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số vô tỉ và số hữu tỉ; hiểu được biểu diễn số thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực, Thấy được sụ phát triển của hệ thống số từ N đến[r]
Bài tập: Cho các số sau: 4,1(6) ; 0,5 ; - 4 ; 3,21347… ; Điền các số thích hợp vào chỗ trống (. . . ):a. Các số hữu tỉ là: . . .b. Các số vô tỉ là: . . . 4,1(6) ; 0,5 ; - 4 ; ; 13 .2− 3,21347… ; 5.121;213 ;2−5. NZQISố thực