1log logaaab b ab bαααα• = ⇔ =• =Em hãy hoàn thành vào dấu hỏi chấm ?KIÓM TRA BµI CòKIÓM TRA BµI CòKIÓM TRA BµI CòKIÓM TRA BµI Cò1. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ1. PHƯƠNG PHÁP ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ2. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ3. PHƯƠNG PHÁP LOGARIT[r]
SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNGCHUYÊN ĐỀ DẠY THÊMTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNGGV : NGUYỄN TRƯỜNG SƠNCHUYÊN ĐỀPHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNHBẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ- Các phương pháp giải PT vô tỉ 1) Phương pháp lũy thừa.2) Phương pháp đặt ẩn phụ.3) Phương pháp biến đổi t[r]
ứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong giải hệ pt và bất đẳng thứcứng dụng của phương pháp tọa độ trong gi[r]
t129 G v : Phạm Trọng Phúc Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 3 3 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : • Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ pt bằng quy tắc thế .• Học sinh cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế.• Học sinh không bò lúng[r]
Trường THCS Đạ M’Rơng Năm học 2009-2010I. Mục tiêu: - Biết bỏ dấu giá trò tuyệt đối ở biểu thức dạng ax và dạng x a+- Biết giải một số phương trình dạng ax cx d= + và dạng x a cx d+ = + đơn giản- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong biến đổi phương trìnhII. Chuẩn bò:- GV: SGK, thước thẳng- HS:[r]
(loại)PHƯƠNG PHÁP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH – GIÁO VIÊN : NGUYỄN MINH NHIÊN – ĐT : 0976566882MỘT SỐ KĨ NĂNG GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNHTrong các đề thi đại học những năm gần đây , ta gặp rất nhiều bài toán về hệ phương trình . Nhằm giúp các bạn ôn thi tốt , bài viết này tôi xin giới thiệu m[r]
Trong bài viết này, chúng ta nói về phương pháp đồ thị và phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số giải PT mũ và lôgarit.. Phương pháp đồ thị PP: Vẽ đồ thị của các hàm số trong phươn[r]
1) 2x – 0,5 - 4 = 0 2) 2x + 3 = x - 13) 5 – x = 3x + 2 4) ( x – 1 )2 = x – 2 VI) GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PTa) Giải BT bằng cách lập pt ta có thể làm theo các bước sau:B1: Lập phương trình:+ Chọn một đại lượng chưa biết làm ẩn số. Đặt điều kiện và đơn vị thí[r]
+ Đặt ẩn số phụ, quy về các pt đại số đã biết cách giải (chú ý đặt điều kiện cho ẩn phụ).+ Giải pt trung gian, sau đó giải các pt mũ ( lôgarit) cơ bản.1. Giải các phương trình sau: a) 2 2x x 2 x 1 x 24 5.2 6 0+ − − + −− − =b) x 1 x 14 6.2 8 0+ +− + =[r]
Loại 1: Sử dụng tính duy nhất nghiệm. + Biến đổi pt về dạng f(x) = g(x) (x D∈), trong đó f(x), g(x) là các hàm tương ứng đồng biến và nghòch biến trên D. + Nhẩm nghiệm, từ đó suy ra nghiệm (nếu có) là duy nhất.1. Giải các phương trình sau:a) xx22 1 3= +b) x3 5 2x= −c) 123log x 5x2= −[r]
mãn)Kết luận:x= 35-Phương pháp BĐT:a)Chứng tỏ tập giá trò của hai vế là rời nhau:Ví dụ:Giải PT: )1(23151−=−−−xxxĐK:x 1≥;Ta có với ĐK này thì x < 5x Do đó nghiệm vô PT .vậy âm không phảivế âm sốmột (1)là trái Vế⇒−<−151 xxb)Sử dụng tính đối nghòch hai vế:3Ví d[r]
22=−+++xxx10). 2)32(log)34(log2313≤++− xx2. Phương pháp 2: Dùng ẩn phụVới các PT, BPT mà có thể biểu diễn theo biểu thức logaf(x) thì ta có thể sửdụng phép đặt ẩn phụ t = logaf(x). Ngoài việc đặt điều kiện để biểu thứclogaf(x) có nghĩa là f(x) > 0, chúng ta cần phải chú ý[r]
2 DATA 3 /_ DATA MR DATA DATA II. Bài mới. 1. Đặt vấn đề: Ta đã sử dụng máy tính giải PT bậc 2 nay ta tương tự dùng máy tính giải các dạng bài tập sau. 2. Bài mới: Phương pháp Nội dung 2. Thực hành: (Tiếp theo) a) giải hệ 2 PT 2 ẩn bậc nhất: 20 phút *[r]
tuyệt đối, PT chứa ẩn dưới dấu căn bậc hai, PT trùng phương.- Biết vận dụng định lí Viet vào việc xét dấu nghiệm của phương trình bậc hai- Biết giải phương trình bậc hai bằng MTCT3. Thái độ- Cẩn thận trong tính toán và trong biến đổi phương trình- Biết quy lạ về quenII. Chuẩn bị[r]
PT ⇔ 1 = ++ 2. ( Nhậm nghiệm thử ta thấy x = 2 thỏa mãn ) Do 0 < ; ; < 1 nên ln < 0 , ln < 0 , ln < 0. Do đó f '(x) = ln +ln + 2.ln < 0 ∀x ∈ R Nên hàm số f(x) nghịch biến trên R, mà f(2) = 1 nên phương trình f(x) = 1 có nghiệm duy nhất x = 2.C. 3 + 5[r]
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ IIMÔN TOÁN LỚP 8Năm học : 2011 – 2012Cấp độNhận biêtThông hiểuNắm được pp giảiphương trình bậcnhất một ẩn, pt quyvề pt bậc nhấtC1aHiểu cách giải và giảiđược pt chứa ẩn ở mẫuVận dụng pp giảibài toán bằng cáchlập pt để giải bàitoán t[r]
Ví dụ 2: Cho PT x2- 3x –m = 0 a) Tìm m để PT có nghiệmb) Tìm m để pT có nghiệm là –2 tìm nghiệm còn lạiHD: ∆ = b2 –4ac = 9 +4m a) Đẻ PT có nghiệm thì 9+ 4m≥ 0b) PT có nghiêm là –2 Do đó (-)2 +3(-2) – m = 0 <=> Giải PTb tìm giá trò của mVí dụ 3:[r]