Tuần: 32Tiết : 57, 58Chương : 8Bài : 40 ANCOLI. Mục tiêu1. Kiến thức Biết được :− Định nghĩa, phân loại, đồng phân và danh pháp của ancol.− Tính chất vật lí và khái niệm liên kết hiđro.Hiểu được : Tính chất hoá học : Phản ứng thế H của nhóm −OH (phản ứng chung của R − [r]
OH[C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2OĐồng (II) glixerat, màu xanh da trờiDùng để nhận biết ancol đơn chức với ancol đa chức có các nhóm –OH cạnh nhau.+ 2 H 2OI. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Phản ứng thế nhóm OH ancola. Phản ứng với axitI. TÍNH CHẤT HÓA HỌC2. Phản[r]
mol chất kết tủa. Số mol HCl đã thêm vào là:A. 0,16 mol B. 0,18 hoặc 0,26 mol C. 0,08 hoặc 0,16 mol D. 0,26 mol29) Cho 250ml dung dịch NaOH 2M vào 250ml dung dịch AlCl3 nồng độ x mol/l, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 7,8 gam kết tủa. Tính x.A. 1,2M B. 0,3M C. 0,6M D. 1,8M30) Trong 1 cốc[r]
Đisaccarit là loại gluxit phức tạp hơn, khi thuỷ phân cho hai phân tử monosaccarit. Những monosaccarit tiêu biểu và quan trọng là saccarozơ, mantozơ, lactozơ đều có công thức phân tử C12H22O11. 1. Tính chất vật lý Tất cả các đisaccarit đèu là những chất không màu, kết tinh được và tan tốt trong nước[r]
+ Polisaccarit: xenlulozơ và tinh bột có CTPT là (C6H10O5)n.Khi đốt cháy gluxit chú ý:+ nO2 = nCO2+ Dựa vào tỷ lệ số mol CO2/số mol H2O để tìm loại saccarit.II. GLUCOZƠ- Công thức phân tử C6H12O6.- Công thức cấu tạo CH2OH - (CHOH)4 - CHO.- Glucozơ tồn tại ở cả hai dạng mạch hở và mạch vòng (dạng α l[r]
− Phản ứng với Cu(OH)2 cho dd màu xanh lam. − Tạo este có chứa 5 gốc axit một lần axit. Ví dụ glucozơ phản ứng với anhiđrit axetic (CH3CO)2O tạo thành pentaaxetyl glucozơ : c) Phản ứng của glucozơ dạng vòng: Nhóm OH ở nguyên tr C1 trong phân tử glucozơ d[r]
OHHHOHOHH OHHH2COH SACCAROZƠIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCHãy dự đoán tính chất hóa học từ các đặc điểm cấu tạo sau của saccarozơ SACCAROZƠIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Gồm glucozơ và fructozơ Có nhiều nhóm OHKhông có nhóm CHOCó phản ứng thuỷ phânCó phản ứng với Cu(OH[r]
/Ag ; Au3+/AuCâu 17 :Để chứng minhảnh hưởng qua lại của nhóm OH và nhân thơm trong phenol người ta tiến hành phản ứngA.phenol với nước brom và với với dung dịch HNO3.B.phenol với nước brom và với dung dịch NaOH.C.phenol với nước brom và với Na.D.phenol với nước brom và với andehit fomi[r]
HS phát biểu 3) Phản ứng tách nước Quy tắc Zaisep: Nhóm OH ưu tiên tách ra cùng với H ở ngun tử C bậc cao hơn bên cạnh để tạo liên kết đơi VD: Hoạt động 5:Tìm hiểu về phản ứng OXH ?Có mấy loại phản ứng OXH. Viết PTPU minh họa cho từng loại Có 4 loại. HS[r]
và số gam nước thu được lần lượt bằng A. 4,4g và 1,8g B. 2,2g và 0,9g C. 6,6g và 2,7g D. 5,28g và 2,16g Câu 54: Một hợp chất có các tính chất hóa học sau (1) Phản ứng thế nguyên tử halozen bằng nhóm OH (2) Phản ứng tách phân tử halozenua (3) phản ứng với Mg/ete Các[r]
SO4 B. HClO C. NaH2PO4 D.KOH Câu 6. Theo Bronstet thì kết kuận nào sau đây là đúng? A. Bazơ là chất chất khi tan trong nước phân li ra anion OH- B. Axit là chất nhường proton C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có 1 hay nhiều[r]
Vuihoc24h.vn – Kênh học tập Online Page 1 HÓA HỌC LỚP 12 NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN Chương 1. Este - Lipit 1. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng - Khái niệm: theo cơ chế phản ứng este hóa và theo quan điểm este là dẫn xuất của axit cacboxylic (thay nhóm OH[r]
NHỮNG KIẾN THỨC CƠ BẢN ÔN THI MÔN HÓA HỌC A. Những kiến thức cơ bản Chương 1. Este - Lipit 1. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng - Khái niệm: theo cơ chế phản ứng este hóa và theo quan điểm este là dẫn xuất của axit cacboxylic (thay nhóm OH ở nhóm<[r]
CH2OHOHOH2 4oH SO (®)tˆ ˆ ˆ ˆ ˆ†‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆCH2CHCH2CH3COOCH3COOCH3COOGlixerin triaxetat3. Phản ứng với Hiđroxit đồng (II) Phản ứng này dùng để nhận biết:- Glixerin nói riêng- REợu đa chức (có 2 nhóm OH liền kề) nói chung.
Gv :HUỲNH VĂN THÂT thpt Luu Tấn Phát – Cai lậy – Tiền giang Chương 1. Este - LipitA. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng- Khái niệm: theo cơ chế phản ứng este hóa và theo quan điểm este là dẫn xuất của axit cacboxylic (thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl[r]
Chương 1. Este - LipitA. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng- Khái niệm: theo cơ chế phản ứng este hóa và theo quan điểm este là dẫn xuất của axit cacboxylic (thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR)- Danh pháp: tên gốc[r]
độ sôi cao nhất a) phenol b)etanolc)Đimetyl eted)metanolĐáp án b) etannol Tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa daón suaỏt halogen? Tớnh chaỏt hoaự hoùc cuỷa ancol ,phenol? III) Tính chất hoá học1) CxHy X : . Phản ứng thế X2. Phản ứng tách HX2)CnH2n+1OHPhản ứng thế H ở nhóm chức OHPhản ứng thế
I. ĐỊNH NGHĨA,PHÂN LOẠI1. Định nghĩa2. Phân loạiII. PHENOL1. Cấu tạo2. Tính chất vật lí3. Tính chất hoá họca. Phản ứng thếnguyên tử Hcủa nhóm –OHLưu ý: Phenol(C6H5OH) không tác dụng vớiNaHCO3 nhưng tác dụng được với Na2CO3C6H5OH + Na2CO3 → C6H5ONa + NaHCO3VD1: Cho các chất sau: Phenol,[r]
Chương 1. Este - Lipit1. Este: khái niệm, danh pháp, tính chất, điều chế và ứng dụng- Khái niệm: theo cơ chế phản ứng este hóa và theo quan điểm este là dẫn xuất của axit cacboxylic (thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR)- Danh pháp: tên gốc[r]