20. Viết dưới dạng tổng quát các tính chất của phép cộng các số nguyên.21.Trong ba điểm thẳng hàng có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại?22. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt?23. Mỗi điểm trên đường thẳng là gì cùa hai tia đối nhau?24. Khi nào thì AM + MB = AB?25. Đoạn thẳng[r]
1;1;2;3;4;8;13;21;34;55;89;144 4. Củng Cố Nhắc lại các tính chất của phép cộng số tự nhiên. Các tính chất này có ứng dụng gì trong tính toán. 5. Dặn Dò: Về nhà xem lại các bài tập đã giải. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………[r]
142 857 . 2 = 285 714 142 857 . 3 = 428 571 142 857 . 4 = 571 428 142 857 . 5 = 714 285 142 857 . 6 = 857 142 Số 142 857 nhân với 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 đều được tích là sáu chữ số ấy việt theo thứ tự khác . - Bài tập 40 / 20 Bình Ngô đại cáo ra đời năm : 1428 4./ Củng cố : Tính nhanh[r]
qpdcbaViết công thức tổng quát các tính chất của phép nhân phân số ?qpbadcba=Thứ ba ngày 20 tháng 3 năm 2007Trong trường hợp nếu có nhiều phân số thì các tính chất trên vẫn hoàn toàn được áp dụng. Bài tập 1: Điền các số thích hợp vào bảng sau Phép nhân[r]
Giáo án Số học 6Tuần 36 Ngày soạn : 30/4/2010Tiết 107: Ôn tập cuối nămI. Mục tiêu :- Ôn tập các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa các số tự nhiên, số nguyên, phân số. - Ôn tập các kĩ năng rút gọn phân số,so sánh phân số, ôn tập các tính chất của phép cộngvà phép [r]
§18. Bội chung nhỏ nhất – Bài tập. 34,35Ôn tập chương I. 36,37,38Kiểm tra chương I (1 tiết). 39 §1. Làm quen với số nguyên âm. 40§2. Tập hợp các số nguyên 41§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập. 42,43§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 45 Luy[r]
Kiểm tra chương I (1 tiết). 39 §1. Làm quen với số nguyên âm. 40§2. Tập hợp các số nguyên 41§3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên - Bài tập. 42,43§4. Cộng hai số nguyên cùng dấu 44 Chương 2: Số Nguyên(29 tiết)§5. Cộng hai số nguyên khác dấu. 45 Luyện tập. 46§6. Tính chất của phé[r]
2 - Học sinh làm ?5 Nhận xét : a) Tích chứa một số chẳn thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ + “ b) Tích chứa một số lẻ thừa số nguyên âm sẽ mang dấu “ - “ III Nhân với 1 : a . 1 = 1 . a = a IV Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng : a (b + c) = a . b + a . c[r]
{ 7; 9}{ 1; 7} { 3; 9}{ 1; 9}{ 5; 7}Hoạt động 3: hớng dẫn về nhà (1 ph)Làm các bài tập: 34; 35; 36; 37; 40; 41; 41 trang 8 (SBT).Tit 2Ngày soạn: Ngày dạy:I. Mục tiêu Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng,phép nhân các số tự nhiên Rèn luyện kĩ năng vận dụng các tín[r]
a.b = b.a(a + b) + c = a + (b + c) (a.b).c = a.(b.c)a + 0 = 0 + a = aa . 1 = 1 . a = aa(b + c) = ab + acTiết 6: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN2. Tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên?3 Tính nhanha) 46 + 17 + 54 b) 4.37.25 c) 87.36 + 87.64a) 46 + 17 + 54= (46 + 5[r]
hàng dọc, lần lượt mỗi thành viên trong đội được nối 2 biểu thức có giá trị bằng nhau, khi nối xong đưa bút cho thành viên tiếp theo rồi về đứng cuói hàng. Đội nào dành được 10 điểm là đội đó thắng và được tặng một lẳng hoa rất đẹp. 4 x 21453964 x 610287 x 5(3 + 2) x 1028(2100 + 45) x 4(4 + 2) x (30[r]
(Giao hoỏn)(Kt hp)(Nhõn vi s 1)20= BAỉI 11NOI DUNGNOI DUNG1. TNH CHAT1. TNH CHAT1. Các tính chấta) Tính chất giao hoán:. .a c c ab d d b=b) Tính chất kết hợp:. . . . . .a c p a c p c a pb d q b d q d b q = = ữ ữ ữ c) Nhân với số 1:.1 1.a a a
một tập hợp cho trớc, biết sử dụng đúng các kí hiệuvà. Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu và .II. Các tài liệu tham khảo -SGK Toán 6.Giáo án tự chọn Toán 65Trờng THCS Mờng Lai Năm học 2009-2010-Sách bài tập toán 6- Sách tổng hợp kiến thức lớp 6.III. nội dung1. Kiến thức.[r]
c532(a x b) x c a x (b x c)(3 x 4) x 5 = 60 3 x (4 x 5) = 60(5 x 2) x 3 = 30 5 x (2 x 3) = 30(4 x 6) x 2 = 48 4 x (6 x 2) = 48Ta thấy giá trị của (a x b) x c và a x (b x c) luôn luôn bằng nhau, ta viết: Khi nhân một tích hai số với số thứ ba, ta có thể nhân số thứ nhất với tích của số thứ hai[r]
TIẾT 61:CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC KIỂM TRA BÀI CŨ * Tính chất giao hoán :a + b= b + a với mọi a,b∈R * Tính chất kết hợp :(a + b)+c = a +(b + c) với mọi a,b,c∈R * Cộng với 0 :a + 0 = 0 + a = a với mọi a∈R * a +(-a) =(-a) + a = 0 với mọi a∈R(Số -a được gọi là số đối của số a) Hãy[r]
Từ -2<3 ta có –2.c 3.c (c < 0);Từ a < b ta có a.c b.c (c < 0). - GV: nêu tính chất và yêu cầu HS phát biểu t/chất thành lời.- HS thực hiện ?4; ?5. Mỗi dãy làm một ?. Chọn 4 nhóm làm xong trước nhận xét đúng, sai – Cho điểm.- HS trả lời4’ “Tính chất bắc cầu c[r]
− = − + −z z ' (a c) (b d)i * Phép cộng và phép nhân hai số phức ta thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức(coi i là biến và thay i2= -1). * Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực.T[r]
z a biz ' c di+ = + + +z z ' (a c) (b d)i zz'=(ac-bd)+(ad+bc)i − = − + −z z ' (a c) (b d)i * Phép cộng và phép nhân hai số phức ta thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức(coi i là biến và thay i2= -1). * Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính[r]
= += +z a biz ' c di+ = + + +z z ' (a c) (b d)i zz'=(ac-bd)+(ad+bc)i − = − + −z z ' (a c) (b d)i * Phép cộng và phép nhân hai số phức ta thực hiện theo quy tắc cộng và nhân đa thức(coi i là biến và thay i2= -1). * Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp,nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộngVới hai số hữu tỉ1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y =.=2. Chia hai số hữu tỉ:3. Chú ý:- Phép nhân trong Q[r]