5000 từ Tiếng Anh thông dụng nhất mang đến cho bạn các các từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất để bạn ôn tập. Với tài liệu Tiếng Anh hữu ích này, các bạn có thể ôn thi đại học, thi TOEIC, TOEFL hay IELTS hiệu quả. Xem thêm các thông tin về 5000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất tại đây
1000 từ vựng thông dụng giành cho những người học tiếng anhmuốn giao tiếp tốt bằng tiếng anh trước hết ta phải thuộc từ vựng và làm thế nào để có thể nhớ từ nhanh và lâu dàichúng ta nhớ rất nhanh mọi thứ bằng hình ảnh lên khi học từ vựng chúng ta hãy liên tưởng từ đó ra , đọc to để cái âm miệng ta p[r]
từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo vietnam thông dụng từ vựng indo[r]
1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất, thuờng đuợc sử dụng trong các kỳ thi Toeic Toefl ielts. đuợc phân chia ra thành động từ, danh từ, tính từ để dễ dàng học tập và tra cứu. học hết những từ này bạn sẽ hoàn toàn tự tin giao tiếp tiếng anh
Từ vựng tiếng anh thông dụng với nhiều phần, nhiều lĩnh vực: màu sắc, con số, gia đình, xe cộ.. phục vụ cho học tập và giao tiếp. Từ vựng tiếng anh thông dụng với nhiều phần, nhiều lĩnh vực: màu sắc, con số, gia đình, xe cộ.. phục vụ cho học tập và giao tiếp.
Tổng hợp hơn 3000 từ vựng tiếng anh thông dụng và được sử dụng nhiều nhất Mình có anh bạn, thường hay nghe đài VOA nhưng trình độ nghe không khá mấy. Một hôm bạn ấy hỏi "Sao em nghe hoài mà không tiến?". Tớ bảo, bạn có nghe 2 năm liền cũng không tiến.
Bạn là nhân viên văn phòng làm trong một công ty có môi trường giao tiếp là tiếng Anh. Hằng ngày bạn phải tiếp xúc với từ vựng tiếng Anh rất nhiều, từ các chức vụ cho đến những vật dụng trong công ty? Tuy nhiên các lớp học tiếng Anh của bạn không dạy những điều này? Đó là lí do Aroma xây dựng chương[r]
Bài tập giúp người học nâng cao vốn từ vựng thông dụng nhất về các từ đồng nghĩa và trái nghĩa thường xuất hiện trong bài thi đại học . Đồng thời giúp học viên trau dồi kỹ năng suy luận tìm ra đáo án chính xác nhất
BẢN HƯỚNG DẪN HỌC PHƯƠNG PHÁP PIMSLEUR “Tiếng Anh cho người mới bắt đầu.” Pimsleur sẽ giúp người học làm quen với các phát âm cơ bản trong tiếng Anh, nắm vựng sử dụng tốt tiếng Anh trong các tình huống giao tiếp quen thuộc trong cuộc sống, bổ sung 2000 từ vựng thông dụng nhất để giúp người học có[r]
Tôi không có đủ thời gian, làm sao tôi có thể sắp xếpthời gian học bằng phương pháp này được ?Cảm ơn bạn đã quan tâm tới bí kíp và phương pháp học từ vựng thông dụng của Nguyênngộ ngộ & Panda Po, đặc biệt giúp học 3000 từ vựng thông dụng (oxford), từ vựng T[r]
central adj. /´sentrəl/ trung tâm, ở giữa, trung ươngcentre (BrE) (NAmE center) n. /'sentə/ điểm giữa, trung tâm, trung ươngcentury n. /'sentʃuri/ thế kỷceremony n. /´seriməni/ nghi thức, nghi lễcertain adj., pron. /'sə:tn/ chắc chắncertainly adv. /´sə:tnli/ chắc chắn, nhất địnhuncertain adj.[r]
in common sự chung, của chung 580 COMMONLY adv ´kɔmənli thông thường, bình thường 581 COMMUNICATE v kə'mju:nikeit truyền, truyền đạt; giao thiệp, liên lạc 582 COMMUNICATION n kə,mju:ni'k[r]
TÀI LIỆU CÓ THỂ GIÚP ANH CHỊ CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM NHỮNG KIẾN THỨC ANH CHỊ CẦN BỔ SUNG TRONG HỌC TẬP VÀ NGHIÊN CỨU! ANH CHỊ CÓ THỂ HOÀN THÀNH TỐT CÔNG VIỆC MÌNH CẦN LÀM,,,CHÚC ANH CHỊ THÀNH CÔNG,,,
T ỪV ỰNG T ỔNG H ỢP THÔNG D ỤNG1. 전전 전전전전 : cám ơn vì tất cả2. 전전전전전 : mình xin lỗi3. 전전전 전전전전전 : mình thực sự xin lỗi4. 전전전 전전전전전 : xin lỗi mình đến muộn5. 전전전 : nhất định rồi6. 전전전 : nhất định rồi7. 전전전 전 전전 : càng nhanh càng tốt8. 전전전전전 :[r]
32.33.34.35.36.37.38.Engine (n): máy, động cơEnough: đủEnter (v): đi vào, gia nhậpEqual: ngang, bằngEquate: làm cân bằng, san bằngEspecially (adv): đặc biệt là, nhất làEven (adv): ngay cả, ngay, lại cònEvening (n): buổi tốiEvent (n): sự kiệnEver (adv): từng, từ trước tới giờEvery: mỗiExact (a[r]
able adj. /''eibl/ có năng lực, có tài unable adj. /''ʌn''eibl/ không có năng lực, không có tài about adv., prep. /ə''baut/ khoảng, về above prep., adv. /ə''bʌv/ ở trên, lên trên abroad adv. /ə''brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời absence n. /''æbsəns/ sự vắng mặt absent adj. /''æbsənt/ vắng mặt, ng[r]