tài liệu này gồm có 3000 từ vựng phổ biến hay dùng trong giao tiếp trong tiếng anh.Học hết 3000 từ vựng này bạn có thể giao tiếp một cách thật tự nhiên và không còn phải lúng túng khi phải tìm từ này từ nọ để nói
SIMPLE PRESENT AND CONTINUOUS TENSESExercise I : Put the verbs in brackets in the present simple1.I (be) ________ at school at the weekend.2.She (not study) ________ on Friday.3.My students (be not) ________ hard working.4.He (have) ________ a new haircut today.5.6.Where your children (be) ________?[r]
able adj. /''eibl/ có năng lực, có tài unable adj. /''ʌn''eibl/ không có năng lực, không có tài about adv., prep. /ə''baut/ khoảng, về above prep., adv. /ə''bʌv/ ở trên, lên trên abroad adv. /ə''brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời absence n. /''æbsəns/ sự vắng mặt absent adj. /''æbsənt/ vắng mặt, ng[r]
TÀI LIỆU CÓ THỂ GIÚP ANH CHỊ CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM NHỮNG KIẾN THỨC ANH CHỊ CẦN BỔ SUNG TRONG HỌC TẬP VÀ NGHIÊN CỨU! ANH CHỊ CÓ THỂ HOÀN THÀNH TỐT CÔNG VIỆC MÌNH CẦN LÀM,,,CHÚC ANH CHỊ THÀNH CÔNG,,,
Danh sách từ tiếng anh quan trọng (Dawn word list), Danh sách từ tiếng anh quan trọng (Dawn word list), Dawn word list, word list in english, the academic word list, the oxford 3000 word list with meaning pdf, the oxford 3000 word list doc, gre high frequency word list 2013 pdf, the academic word li[r]
3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH QUA THƠ LỤC BÁT cung cấp 3000 từ vựng thông dụng thường dùng trong cuộc sống hàng ngày.Bạn chỉ cần có được 3000 từ vựng này thì bạn có thể tự tin giao tiếp rồi nhéHãy cố gắng học từ từ và ghi nhớ thật kỹ những từ đã học.Chúc các bạn thành công
Những từ điển tiếng anh thông dụng3000 từ3000 từ tiếng anh sẽ giúp cho các bạn dùng những từ trong cuộc sống thường ngàyCác bạn sẽ sử tiếng anh dụng tốt hơn
3000 từ vựng động từ cụm từ thông dụng cần phải nắm rõ trong tiếng anh, đặt biệt là được giải thích song ngữ anh và tiếng pháp, sẽ giúp ích cho các bạn học tiếng pháp, vừa học pháp và vừa học anh, tiện để học thuộc và sử dụng từ tròn sách này
bạn đang gặp vấn đề trong việc học tiếng anh , việc nhớ từ mới trong tiếng anh . Đây sẽ là giải pháp vô cùng hữu ích giúp bạn giải quyết vấn đề đó của mình . Nó sẽ giúp cho bạn biến việc học tiếng anh trở nên vô cùng thú vị và đơn giản
Lời giải: 1.Thuế TTĐB đầu vào đối với 5000kg nguyên liệu sản xuất sp A: Thuế GTGT đầu vào đối với 5000kg NL sx sp A: 5000x10.000x0,05 = 2,5 tr 2.Bán hàng cho công ty thương mại Thuế TTĐB đầu ra phải nộp đối với 3000 sp A tiêu thụ Thuế T[r]
Ví dụ 1: Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng nếu ta viết thêm chữ số 3 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 25 lần số cần tìm?GiảiGọi số cần tìm là : (đk 0< a; a,b < 10 ) Số mới là : Theo bài ra ta có : = 25 x 3000 + = 25 x ( Phân tích cấu tạo số )3000 = 24[r]
hệ thống dcs centum 3000 được sử dụng trong hệ thống sản xuất pvc tại công ty nhựa và hoá chất phú mỹ hệ thống dcs centum 3000 được sử dụng trong hệ thống sản xuất pvc tại công ty nhựa và hoá chất phú mỹ hệ thống dcs centum 3000 được sử dụng trong hệ thống sản xuất pvc tại công ty nhựa và hoá chất p[r]
Again homeland Download the honor packs a full Laptop Repair service Training is offered to you. This bundle is readily available on the internet among one of the most total plan includes the specialized repair all sorts of laptops. Definitely you see this set of teaching techniques are mainly in th[r]
3000 năm trước Công nguyên, Hippocratesđã nhắc bạn phải làm điều nàyMộc Lan - Đồ họa: Sấm | 29/10/2016 12:1512•Hãy để thức ăn là phương thuốc hữu hiệu của bạn và ngược lại - đó chính làlời nhắc nhở của Hipocrates về việc ăn uống làm sao để tốt cho sức khỏe.[Quotes] Triết lý sức khỏe sâu sắc đ[r]
Bài 1. Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó, nếu mua vở với giá 1500 đồng một quyển thì người đó mua được bao nhiêu quyển vở? Bài 1. Một người mua 25 quyển vở, giá 3000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Cũng với số tiền đó,[r]
able adj. /''''eibl/ có năng lực, có tài unable adj. /''''ʌn''''eibl/ không có năng lực, không có tài about adv. prep. /ə''''baut/ khoảng, về above prep. adv. /ə''''bʌv/ ở trên, lên trên abroad adv. /ə''''brɔ:d/ ở, ra nước ngoài, ngoài trời absence n. /''''æbsəns/ sự vắng mặt absent adj. /''''[r]