*Đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nó[r]
Giới thiệu các đặc điểm về chức năng, hình thái, vị trí của tính từ tiếng Anh. Các hình thái so sánh tính từ tiếng anh, tính từ không so sánh. Giới từ theo sau tính từ. Phân từ hiện tại, phân từ quá khứ dúng như tính từ. Tính từ có hình thái giống trạng từ tận cùng bằng ly. Ngữ tính từ, mệnh đề tín[r]
Ngữ văn 6 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay. Văn lớp 6 được soạn theo hướng học dễ hiểu.
I. Trắc nghiệm: 4 câu ngữ pháp 1. Cách dùng từ để hỏi (who, when, where, what, which, why, how, whom) 2. Mạo từ (a, an, the) 3. Thì (hiện tại và hiện tại tiếp diễn) 4. Tính từ sở hữu 5. Câu hỏi đuôi 6. Trạng từ đứng sau tính từ 2 câu về phát âm (âm cuối, âm giữa) (nguyên âm hoặc phụ âm), dấu nhấ[r]
câu không đảm bảo về ngữ nghĩa (Chủ từ chưa được xác định)Eg.The man who keeps the library is Mr. Green. (The man is Mr. Green thì rõ, nhưng Theman keeps the library thì không rõ là ai)That is the book that I like best. (là cuốn mà tôi thích trong vô vàn cuốn sách)b. Non- Restrictive Relative Clause[r]
Eg.The man who is sitting next to you is Mr. Mike. = The man sitting next to you is Mr. Pike.Do you know the boy who broke the window yesterday? = Do you know the boy breaking ….?b. Past Participle Phrase: (V-ED phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ tính từ V-EDđể thay thế cho[r]
MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân 1 I me my mine myself 2 You you your yours yourself 3 We us our ours ourselves 4 They them their theirs themselves 5 He him his his himself 6 She her her hers herself 7 It it its itself Làm chủ ngữ[r]
ĐỀ 1101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on recent visit toIceland.(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu )(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân )Giải thích: Chỗ trống c[r]
I. Trường hợp trong ngoặc kép là câu trần thuật. 1. Cách đổi: Giữ nguyên động từ Say hoặc đổi Say to thành tell. Đổi dấu (,) hoặc dấu (:) thành that và bỏ dấu (‘’). Đổi đại từ chỉ ngôi (personal pronoun) hoặc sở hữu tính từ (possessive adjective) cho hợp nghĩa. Đổi động từ trong ngoặc kép san[r]
a. Present Participle Phrase: (V-ING phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ danh độngtừ V-ING để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể chủ động.Eg.The man who is sitting next to you is Mr. Mike. = The man sitting next to you is Mr. Pike.Do you know the bo[r]
2. Sở hữu cách.Có 2 cách để diễn đạt sự sở hữu của một danh từ.a. Dùng “of” .b. Dùng “s”N1 + Of + N2N1 + ‟s + N2Con mèo vàng của MinhCon mèo vàng của MinhEx: The yellow cat of Minh.Minh‟s yellow cat.* Lưu ý: khi dùng hình thức “ s” .- Nếu chủ từ là số ít thêm „s sau danh từ.- Nếu chủ[r]
- No, S + to be + not.*Cách viết tắt của to be:I am = I’mTHƯ VIỆN SEN VÀNGHe is = he’sThey are = they’re7Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đềIt is = it’sShe is = she’sare not = aren’tYou are = you’reIs not = isn’tam not = am not2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:Đại từ nhân[r]
3. Adv:- just, recently, lately: vừa mới- ever: đã từng- never: chưa từng- already: rồi- yet: chưa- since: từ khi (+ thời điểm vd: 2001 )- for: khoảng ( + thời gian vd: 3 years )- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ.VII- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn1. Usage:- Diễn[r]
ID: 266770Level: 77toeicmod24h ( Mod Toeic )22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữuDisposition(n)sự sắp xếp bố tríDisposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng(2) Lời giải & Bình luậnTheo dõiExposition(n) sự giải thích,trình bày; hộ[r]
tại- I work in New York.2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trìnhThe train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:- It is hot in summer.ThìKhẳng địnhPresent progressive(HTTD)1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:(today, this week, this year...)- I go to scho[r]
Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), с (ở c[r]