TÍNH TỪ SỞ HỮU LÀ GÌ

Tìm thấy 5,706 tài liệu liên quan tới từ khóa "TÍNH TỪ SỞ HỮU LÀ GÌ":

Tính Từ Sở Hữu

TÍNH TỪ SỞ HỮU

TRANG 1 Một tính từ sở hữu là từ đứng trước danh từ để cho biết rằng danh từ đó là của ai.[r]

1 Đọc thêm

VĂN PHẠM TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 2: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU

VĂN PHẠM TIẾNG ANH CĂN BẢN- BÀI 2: ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG- TÍNH TỪ SỞ HỮU

*Đại từ nhân xưng: Đại từ nhân xưng là những từ dùng để xưng hô trong giao tiếp. Ngôi thứ nhất thuộc về người nói, ngôi thứ hai thuộc về người nghe, ngôi thứ ba thuộc về người hoặc con vật hoặc đồ vật mà người nó[r]

2 Đọc thêm

Tính từ tiếng Anh, lý thuyết, bài tập và bài giải

TÍNH TỪ TIẾNG ANH, LÝ THUYẾT, BÀI TẬP VÀ BÀI GIẢI

Giới thiệu các đặc điểm về chức năng, hình thái, vị trí của tính từ tiếng Anh. Các hình thái so sánh tính từ tiếng anh, tính từ không so sánh. Giới từ theo sau tính từ. Phân từ hiện tại, phân từ quá khứ dúng như tính từ. Tính từ có hình thái giống trạng từ tận cùng bằng ly. Ngữ tính từ, mệnh đề tín[r]

91 Đọc thêm

TRẬT TỰ TÍNH TỪ VÀ SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

TRẬT TỰ TÍNH TỪ VÀ SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

Silk (lụa), gold, silver, wooden, metal (kim loại), plastic, leather (da),glass (thủy tinh), concrete (bê tông), ivory (ngà) Qui tắc nhớ nhanh: OSASCOM.Moon.vn – Học để khẳng định mình2Hotline: 0432 99 98 98GV Nguyễn Quỳnh TrangII.www.facebook.com/lopcoquynhtrangSo sánh tính từ và trạng từ.1[r]

Đọc thêm

GIÁO ÁN TÍNH TỪ

GIÁO ÁN TÍNH TỪ

GIÁO ÁN luyện từ và câu: TÍNH TỪ - lớp 4 tập 1

4 Đọc thêm

TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ LỚP 6 NGỮ VĂN

TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ LỚP 6 NGỮ VĂN

Ngữ văn 6 hay nhất, soạn theo chuẩn kiến thức kỹ năng, soạn theo chương trình giảm tải của Bộ GD. Được cập nhật mới nhất, đã chỉnh sửa mới nhất vào cuối năm học này. Rất kỹ, rất hay. Văn lớp 6 được soạn theo hướng học dễ hiểu.

15 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN VIÊN CHỨC MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A – NĂM 2014

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN VIÊN CHỨC MÔN TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ A – NĂM 2014

I. Trắc nghiệm:
 4 câu ngữ pháp
1. Cách dùng từ để hỏi (who, when, where, what, which, why, how, whom)
2. Mạo từ (a, an, the)
3. Thì (hiện tại và hiện tại tiếp diễn)
4. Tính từ sở hữu
5. Câu hỏi đuôi
6. Trạng từ đứng sau tính từ
 2 câu về phát âm (âm cuối, âm giữa) (nguyên âm hoặc phụ âm), dấu nhấ[r]

1 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 12 DẠY THEO CHUYÊN ĐỀ

GIÁO ÁN TIẾNG ANH 12 DẠY THEO CHUYÊN ĐỀ

câu không đảm bảo về ngữ nghĩa (Chủ từ chưa được xác định)Eg.The man who keeps the library is Mr. Green. (The man is Mr. Green thì rõ, nhưng Theman keeps the library thì không rõ là ai)That is the book that I like best. (là cuốn mà tôi thích trong vô vàn cuốn sách)b. Non- Restrictive Relative Clause[r]

36 Đọc thêm

TỔNG HỢP KIẾN THỨC ĐẦY ĐỦ NÂNG CAO TIẾNG ANH 12 THPT QUỐC GIA MỚI NHẤT

TỔNG HỢP KIẾN THỨC ĐẦY ĐỦ NÂNG CAO TIẾNG ANH 12 THPT QUỐC GIA MỚI NHẤT

Eg.The man who is sitting next to you is Mr. Mike. = The man sitting next to you is Mr. Pike.Do you know the boy who broke the window yesterday? = Do you know the boy breaking ….?b. Past Participle Phrase: (V-ED phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ tính từ V-EDđể thay thế cho[r]

37 Đọc thêm

BÍ KÍP HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

BÍ KÍP HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

MODULE 1: PRONOUNS (ĐẠI TỪ)
Đại từ nhân xưng Tân ngữ Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Đại từ phản thân
1 I me my mine myself
2 You you your yours yourself
3 We us our ours ourselves
4 They them their theirs themselves
5 He him his his himself
6 She her her hers herself
7 It it its itself
Làm chủ ngữ[r]

8 Đọc thêm

GIẢI PART 5,6 EST 2016

GIẢI PART 5,6 EST 2016

ĐỀ 1101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on recent visit toIceland.(A) he ( đại từ nhân xưng đóng vai trò làm chủ ngữ ) (B) his ( tính từ sở hữu )(C) him ( đại từ nhân xưng đóng vai trò tân ngữ) (D) himself ( đại từ phản thân )Giải thích: Chỗ trống c[r]

333 Đọc thêm

REPORTED SPEECH tổng hợp câu trần thuật trong tiếng anh

REPORTED SPEECH TỔNG HỢP CÂU TRẦN THUẬT TRONG TIẾNG ANH

I. Trường hợp trong ngoặc kép là câu trần thuật.
1. Cách đổi:
Giữ nguyên động từ Say hoặc đổi Say to thành tell.
Đổi dấu (,) hoặc dấu (:) thành that và bỏ dấu (‘’).
Đổi đại từ chỉ ngôi (personal pronoun) hoặc sở hữu tính từ (possessive adjective) cho hợp nghĩa.
Đổi động từ trong ngoặc kép san[r]

3 Đọc thêm

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CHUYÊN ĐỀ MÔN TIẾNG ANH KHỐI 12

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY CHUYÊN ĐỀ MÔN TIẾNG ANH KHỐI 12

a. Present Participle Phrase: (V-ING phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ danh độngtừ V-ING để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể chủ động.Eg.The man who is sitting next to you is Mr. Mike. = The man sitting next to you is Mr. Pike.Do you know the bo[r]

37 Đọc thêm

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP LỚP 6

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP LỚP 6

2. Sở hữu cách.Có 2 cách để diễn đạt sự sở hữu của một danh từ.a. Dùng “of” .b. Dùng “s”N1 + Of + N2N1 + ‟s + N2Con mèo vàng của MinhCon mèo vàng của MinhEx: The yellow cat of Minh.Minh‟s yellow cat.* Lưu ý: khi dùng hình thức “ s” .- Nếu chủ từ là số ít  thêm „s sau danh từ.- Nếu chủ[r]

Đọc thêm

GIÚP BÉ HỌC TỐT TIẾNG ANH LỚP 2

GIÚP BÉ HỌC TỐT TIẾNG ANH LỚP 2

- No, S + to be + not.*Cách viết tắt của to be:I am = I’mTHƯ VIỆN SEN VÀNGHe is = he’sThey are = they’re7Tổng hợp bài tập Tiếng Anh lớp 2 theo chủ đềIt is = it’sShe is = she’sare not = aren’tYou are = you’reIs not = isn’tam not = am not2. Đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu:Đại từ nhân[r]

11 Đọc thêm

CAC THI TRONG TIENG ANH

CAC THI TRONG TIENG ANH

3. Adv:- just, recently, lately: vừa mới- ever: đã từng- never: chưa từng- already: rồi- yet: chưa- since: từ khi (+ thời điểm vd: 2001 )- for: khoảng ( + thời gian vd: 3 years )- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ.VII- Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn1. Usage:- Diễn[r]

18 Đọc thêm

ĐỀ THI TOEIC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ THI TOEIC CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT

ID: 266770Level: 77toeicmod24h ( Mod Toeic )22 Tháng 7 lúc 15:51 Link fb:Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữuDisposition(n)sự sắp xếp bố tríDisposal(n) sự sắp đặt, vứt bỏ, chuyển nhượng(2) Lời giải & Bình luậnTheo dõiExposition(n) sự giải thích,trình bày; hộ[r]

41 Đọc thêm

GRAMMAR GRADE 8 TERM 2

GRAMMAR GRADE 8 TERM 2

tại- I work in New York.2. Thời khoá biểu, lịch trình các chương trìnhThe train for Hanoi leaves at 7.30 tonight.3. Sự thật, chân lý hiển nhiên:- It is hot in summer.ThìKhẳng địnhPresent progressive(HTTD)1. Hành động có tính tạm thời, không thường xuyên:(today, this week, this year...)- I go to scho[r]

11 Đọc thêm

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG NGA HỌC PHẦN II

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC TIẾNG NGA HỌC PHẦN II

Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), с (ở c[r]

15 Đọc thêm