Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2017Toán>=?>2 + 14….2 + 3 ….> 1 + 2Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2017ToánSố 0 trong phép cộng3 + 0 =3Thứ sáu, ngày 20 tháng 10 năm 2017ToánSố 0 trong phép cộng0 +3 =3
Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1
Kiểm tra bài cũ5–1–2= 25–1–1= 35–2–2= 10+3=3–0=3–3=3+2=2+0=4–3=SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau1–1=O1, Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau3–3=O
Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương A. Tóm tắt kiến thức: 1. Tập hợp số nguyên: Các số tự nhiên khác 0 còn được gọi là các số nguyên dương. Các số -1; -2; -3; -4;... là các số nguyên âm. Tập hợp: {...; -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;...} gồm các số nguyên âm, số 0, các số n[r]
Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 22. a) Tìm số liền sau của mỗi số nguyên sau: 2; -8; 0; 1. b) Tìm số liền trước của mỗi số nguyên sau: -4; 0; 1; -25. c) Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương và số liền trước a là một số nguyên âm. Bài giải: a) 3; -7; 1; 0. b) -5; -1; 0;[r]
IMỤC TIÊU ĐỀ TÀI Nêu vấn đề: Cùng với sự phát triển của khoa học và công nghệ, các thiết bị điện tử đã, đang và sẽ tiếp tục được ứng dụng ngày càng rộng rãi và mang lại hiệu quả trong hầu hết các lĩnh vực khoa học kỹ thuật cũng như trong đời sống xã hội. Việc gia công, xử lý các tín hiệu điệ[r]
Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a. Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là √a và số âm kí hiệu là -√a. Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết √0 = 0. Căn bậc hai số học Ở lớp 7, ta đã biết: C[r]
So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu So sánh số hữu tỉ ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu Lời giải: Với a, b ∈ Z, b> 0 - Khi a , b cùng dấu thì > 0 - Khi a,b khác dấu thì < 0 Tổng quát: Số hữu tỉ ( a,b ∈ Z[r]
I. Lý thuyết Định nghĩa: Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số là giá trị tuyệt đối của một số a( a là số thực) Giá trị tuyệt đối của số không âm là chính nó, giá trị tuyệt đối của số âm là số đối của nó. TQ: Nếu Nếu Nếu xa 0=> xa = xa Nếu xa 0=> xa = ax Tí[r]
Tìm số tự nhiên x, biết: 44. Tìm số tự nhiên x, biết: a) x : 13 = 41; b) 1428 : x = 14; c) 4x : 17 = 0; d) 7x - 8 = 713; e) 8(x - 3) = 0; g) 0 : x = 0. Bài giải: Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức. a) Nếu x : 13 = 41 thì x = 41 . 13 = 533. b) Nếu[r]
Các số sau đây có bằng nhau không? Các số sau đây có bằng nhau không? 0, (31) ; 0,3(13) Lời giải: Ta có: 0, (31) - 0, 3(13) = 0,3131 - 0,31213= 0 Vậy 0, (31) = 0,3(13)
Tìm số tự nhiên x, biết: 30. Tìm số tự nhiên x, biết:a) (x - 34) . 15 = 0b) 18 . (x - 16) = 18. Bài giải: a) Chú ý rằng nếu tích bằng 0 thì ít nhất một thừa số bằng 0. Vì (x - 34) . 15 = 0 và 15 ≠ 0 nên x - 34 = 0. Do đó x = 34. b) Nếu biết tích của hai thừa số thì mỗi thừa số bằng tích chia cho[r]