600 bài tập về Mệnh đề quan hệ, Liên từ và các dạng mệnh đề có lời giải chi tiết Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải , Bài tập về mệnh đề quan hệ có đáp án chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có giải thích chi tiết , Bài tập về mệnh đề quan hệ có lời giải chi tiết, Bài tập về liên từ có đáp[r]
BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ BÀI SỐ 1(RELATIVE CLAUSES)EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences :1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ?2.Peter, ___________ I had seen earlier, wasn’t at the party.3. This is the machine ___________ cost half a m[r]
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phr[r]
bài tập giúp nâng cao ngữ pháp tiếng anh. giúp học sinh hiểu hơn về mệnh đề quan hệ và cách dùng, làm được bài tập về viết lại câu có sử dụng mệnh đề quan hệ. EXERCISE I : Write who, that, which, or nothing to complete these sentences : 1. Have you got the money ___________ I lent you yesterday ? 2[r]
It is My father that made the table.- Khi đứng trước đó là : all, both, each, many, most, neither, none, part, someone, something, so sánh nhất There is something that must be done This the most beautiful girl that I've ever met.Mệnh đề quan hệ rút gọn- Reduced relative clause1/[r]
Bài tập RC01. Choose the most suitable word to complete sentence. 1. My friend, Jack, (that, who, whose) parents live in Glasgow, invited me to spend Christmas in Scotland. 2. Here’s the computer program (that, whom, whose) I told you about. 3. I don’t believe the story (that, who, whom) she told us[r]
Câu 1. My friend,_________ aunt is a nurse, would like to be a doctor someday. A. which B. whose C. whom D. who Câu 2. The dog, __________ tail I stepped on, bit me. A. who B. whose C. whom D. which Câu 3. Please give this to the beggar__________ is at the door. A. whose B. whom C. which D. who[r]
Nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng trí não con người dễ tiếp nhận thông tin về mặt hình ảnh nhiều hơn gấp 25 lần so với ngôn từ. Thế nên đây là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho những bạn luôn “khổ sở” trong cuộc chiến từ vựng. Bởi cách học tiếng Anh hiệu quả nhất vẫn phải là phương pháp không có áp lự[r]
68. We like the computer. We bought it yesterday.4Review - 12A. We like the computer which we bought it yesterday C. We like the computer we bought yesterday.B. We like the computer we bought which yesterdayD. The computer we like we bought yesterday.********* *********Combine thes[r]
là which + vị ngữ, hoặc có thể là một V-ing luôn (khi đã rút gọn rồi). Ta thấycâu (A) là thì hiện tại tiếp diễn, là một vị ngữ nên không chọn. Câu (B)là độngtừ specializes thêm -s ở thì hiện tại đơn nên không chọn vì nó là vị ngữ.Câu (C) tương tự ta cũng không chọn.Bốn đáp án này chỉ có đáp á[r]
Bài giảng về Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh (Relative Clause), các ví dụ đưa ra trong văn cảnh cụ thể, rất dễ hiểu Phân biệt mệnh đề quan hệ xác định và không xác định Which thay cho cả mệnh đề Một số câu hỏi bài tập ngắn đi kèm minh họa Bài giảng phù hợp trình độ sơ cấp, tiền trung cấp
nhiều em học sinh khó khăn trong mệnh đề tương phản, quan hệ và từ loại trong tiếng anh, vì vậy các bài tập này giúp các em học sinh củng cố và nâng cao về mệnh đề quan hệ, mệnh đề tương phản và từ loại trong tiếng anh lớp 9
Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ MỆNH ĐỀDANH TỪChoose the best answer.1. She can sleep .......... she wants. She just can't sleep here.A. whoeverB. who(m)ever C. whateverD. wherever2. It is important to say .......... you are thinking when you talk to your friends.A. whoeverB. who(m)ev[r]