dầm thép× chế tạo dầm thép× tài liệu kĩ thuật× kĩ thuật dầm thép× thiết kế dầm thép Dầm đơn giản: có 1 nhịp Dầm liên tục: có nhiều nhịp bằng nhau hoặc không bằng nhau. Dầm có mút thừa Dầm congxon
BÀI TẬP LỚN THIẾT KẾ DẦM THÉP , BÀI TẬP LỚN THIẾT KẾ CẦU THÉP . BÀI TẬP MẪU THIẾT KẾ DẦM THÉP , BÀI TẬP MẪU THIẾT KẾ CẦU THÉP BÀI TẬP LỚN THIẾT KẾ DẦM THÉP , BÀI TẬP LỚN THIẾT KẾ DẦM THÉP ,BÀI TẬP LỚN THIẾT KẾ DẦM THÉP ,
thuyết minh đồ án thép 1 cho các bạn sinh viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, đây là trình tự thuyết minh, tính toán và thiết kế mạng dầm sàn bằng thép cho nhà công nghiệp bao gồm các công việc như chọn phương án bố trí dầm, sàn; tính toán, thiết kế dầm chính dầm phụ, bản sàn..
MỤC LỤCPHẦN I: THIẾT KẾ CÁC PHƯƠNG ÁN SƠ BỘCHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH1.1 NHIỆM VỤ THIẾT KẾ11.2 VỊ TRÍ VÀ HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH21.2.1 ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH…………………………………………………….21.2.2 ĐẶC ĐIỂM HIỆN TRẠNG KHU VỰC XÂY DỰNG…………………….21.3 ĐẶC ĐIỂM VỀ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ31.3.1 TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ……………………………[r]
v2f=2300 daN/cm ; f = 1330 daN/cm ; fu= 3800 daN/cmĐộ võng giới hạn cho phép: của bản sàn [∆∆ / ls]=1/150; của dầm phụ∆[ /B]=1/250; của dầm chính [ /L]=1/400.Hệ số vượt tải: của tĩnh tảiγg=1,05; của hoạt tảiγP=1,2.E = 2,1.105 ( N / mm 2 )Khi tính toán coi rằng chiều dày không lớ[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
Chúc các bạn học tốt môn đồ án BTCT 1CÂU HỎI VẤN ĐÁP ĐỒ ÁN MÔN HỌC KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP(84 CÂU)Câu 1: Cách xác định tải trọng tính toán của dải bản?Câu 2: Cách xác định nhịp tính toán của bản?Câu 3: Cách xây dựng biểu đồ mô men trong bản?Câu 4: Tại sao trong bản thường không cần xác định biểu đồ[r]
MỤC LỤCCHƯƠNG 1: LỰA CHỌN GIẢI PHÁP KẾT CẤU11.1. Vật liệu sử dụng11.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu sàn11.3. Lựa chọn kích thước, chiều dày sàn21.3.1. Kích thước sàn mái21.3.2. Kích thước sàn tầng21.4. Lựa chọn giải pháp kết cấu chịu lực41.5. Lựa chọn kích thước các tiết diện51.5.1. Kích thước tiết di[r]
bài giảng kết cấu nhà bê tông cốt thép chọn lọc. Nguyên lý cấu tạo và thiết kế.ví dụ tính toán chọn lọc. MỤC LỤC MỤC LỤC ..........................................................................................................................................1 CHƯƠNG I: NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KẾT CẤU BÊ[r]
Đồ án BTCT 1 sàn sườn toàn khối Thiết kế Sàn bản loại dầm Thiết kế Dầm phụ, dầm chính, biểu đồ bao mô men hình vẽ khớp với nội dung Bản vẽ A1 Mọi chi tiết liên hệ 0947675992 Đồ án Bê Tông cốt thép 1 Đồ án Bê Tông cốt thép 1 Đồ án Bê Tông cốt thép 1 Đồ án Bê Tông cốt thép 1 Đồ án Bê Tông cốt thép 1
I. Tính toán bản sàn:Sàn thép gồm các bản tựa lên một trong ba kiểu hệ dầm(dầm đơngiản ,dầm thờng,dầm phức tạp) và đợc hàn với các dầmKhoảng cách các dầm,chiều dày bản sàn thép quyết định khảnăng chịu lựcvà độ cứng của bản sàn,chúng có quan hệ[r]
1. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THIẾT KẾ 1.1. Số liệu chung -Quy mô thiết kế: Cầu dầm BTCT DƯL nhịp giản đơn. -Quy trình thiết kế: 22TCN 272-05 -Tiết diện dầm chủ: Chữ T -Phương pháp tạo DƯL: Kéo sau -Hoạt tải thiết kế: HL 93 + 3.10-3 MPa -Chiều dài nhịp: L = 38m -Khổ cầu: 7,0+2x1,5m: -Cầu thiết kế k[r]
câu hỏi bảo vệ đồ án tốt nghiệp 1) a là gì; a0 là gì ( thầy nghiêm hỏi). a là bề dày lớp bê tông bảo vệ, a0 là khoảng cách từ mép ngoài bê tông bảo vệ tới trọng tậm cốt thép chịu kéo. 2) Tại sao cầu thang lại tính theo sơ đồ là 2 khớp chứ không phải là sơ đồ 2 đầu ngàm. Vì sơ đồ khớp sẽ cho ra mome[r]
1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 4 2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 6 2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN 6 2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG 8 2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG 8 2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL) 9 2.4.1. Xác định bề rộng móng B 9 2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng. 10 2.4.3. Điều kiện cư[r]
Nội dung cuốn Cơ sở thiết kế và ví dụ tính toán cầu dầm và giàn thép bao gồm những khái niệm cơ bản về lý thuyết tính toán và nguyên tắc cấu tạo của các bộ phận kết cấu nhịp cầu dầm thép đơn thuần, dầm thép liên hợp với bản bê tông cốt thép và kết cấu nhịp cầu giàn thép. Phần 1 gồm các nội dung: Chỉ[r]
Công nghệ sản xuất dầm cầu super T ứng suất trước Chiều dài toàn dầm : L = 38.33 m. Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối : a= 0.35 m. Khẩu độ tính toán : Ltt = L 2a = 37.63 m. Mặt xe chạy (tính cho 1 bên cầu 4 làn xe ): B1 = 14 m. Lề người đi : B2 = 1.2 m. Lan can : B3 = 0.3 m. Tổng bề rộng cầu : B =[r]