d thu đợc 32,4 gamkim loại.- Phần thứ 2 cho tác dụng với H2 (Ni, to) thấy tốn hết V lít H2 (đktc) và thu đợc hỗnhợp 2 rợu no. Nếu cho hỗn hợp 2 rợu này tác dụng hết với Na thấy thoát ra 3/8V lít H2 (đktc), cònnếu đem đốt cháy hỗn hợp rợu này rồi cho toàn bộ sản phẩm đốt cháy hấp[r]
Làm nhiên liệu. - Làm nguyên liệu. - Làm dung môi. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNHAnkan là hiđrocacbon no mạch hở. Nung nóng ankan thu được hỗn hợp các ankan có phân tử khối nhỏ hơn. Ankan có thể bị tách hiđro thành anken tương ứng. Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankyl clorua thuộc loại phản[r]
; HCOOC(CH3)3, HCOOCH(CH3)−CH2−CH3 => Chọn đáp án A. Câu 27. (Trích đề thi TSĐH−khối B−2010). Tổng số hợp chất hữu cơ, đơn chức, mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10O2 và phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng tráng bạc là: A. 9 B. 8 C. 7 D. 11 Hướng dẫn: Axit : CH3[r]
Gọi khối lượng H2O bay hơi là x → có 3x/18 mol nguyên tử bị bay hơi12,3 = 3x/18 x = 73,8 gamVậy khối lượng nước bay hơi là 73,8 gam.04(1đ)0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đCâu II. (4,0 điểm)1. Cho 3 chất hữu cơ mạch hở A, B, C, mỗi chất ứng với một trong số các công thức phân tửsau: C3H4O2[r]
4H6; . CnH2n-2 (n3); Hợp chất đơn giản nhất : CH2=C=CH2 Ankadien là hợp chất HC không no, mạch hở, phân tử có chứa hai liên kết đôi.3) Dãy đồng đẳng ankin : C2H2; C3H4; C5H8 CnH2n-2 (n2); Hợp chất đơn giản nhất CHCH (axetilen)Ankin là hợp chất HC mạch hở, phân tử có chứa liên ba (gồm 1[r]
tên và phân loại các CTCT theo 3 loại đồng phân mạch cacbon và đồng phân vị trí liên kết đôi - HS quan sát mô hình cấu tạo phân tử cis-but-2-en và trans-but-2-en. ? Nhận xét gì về 2 cấu tạo của cis-but-2-en và trans-but-2-en - 2 công thức cis-but-2-en và trans-but-2-en được gọi là[r]
2n+2 CnH2n Liên kết đơn, mạch hở.Liên kết đơn, mạch vòng.Từ C4H10 trở đi có đồng phânmạch cacbon Từ C4H8 trở đi có đồng phânmạch cacbon Số chỉ vị trí - tên nhánh + tênankan tương ứng với mạch chính Số chỉ vị trí - tên nhánh + xiclo + tên ankan tương ứng với mạch chính -tos, t
Làm nhiên liệu. - Làm nguyên liệu. - Làm dung môi. BÀI TẬP ĐỊNH TÍNHAnkan là hiđrocacbon no mạch hở. Nung nóng ankan thu được hỗn hợp các ankan có phân tử khối nhỏ hơn. Ankan có thể bị tách hiđro thành anken tương ứng. Phản ứng của clo với ankan tạo thành ankyl clorua thuộc loại phản[r]
D. Axit chưa no hai chức.Câu 72 : Phân tử axit hữu cơ có 5 nguyên tử cacbon, 2 nhóm chức, mạch hở chưa no có 1 nối đôi ở mạch cacbon thìCTPT là :A. C5H6O4.B. C5H8O4.C. C5H10O4.D. C5H4O4.Câu 73 : Hợp chất axit mạch hở có CTPT là C4H6O2 có mấy đồng phân ?A. 2.B. 3.C. 4.D. 5.Câu 74[r]
A. 4 B. 3 C. 5 D. 66. Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8 tác dụng với Brom( dung dòch)?A. 5 chất B. 6 chất C. 4 chất D. 3 chất7. Anken CH3CH=CHCH2CH3 có tên làA. metylbut-2-en B. pent-3-en C. pent-2-en D. but-2-en8. Trong Phòng thí nghiệm có thể điều chế[r]
gam muối khan. Cho biết m2 m1 = 0,71 gam và trong hỗn hợp đầu tỉ lệ mol giữa FeO: Fe2O3 = 1:1. Giá trị của m làA. 9,28 B. 5,6 C. 2,38 D. 4,64 Câu31. Ancol no, mạch hở X có công thức CnHmO2. Mối liên hệ giữa n và m làA. m = 2n +2 B. m = 2n C. 2m = n D. m -2 = nCâu32. Cho m gam Fe tan h[r]
Etilen C2H4 (CH2=CH2)ANKEN Bài 29I- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP CnH2n (n≥ 2) được gọi là anken hay olefin.1. Dãy đồng đẳng ankenvà C3H6, C4H8, C5H10,… có tính chất tương tự etilen lập thành dãy đồng đẳng có công thức phân tửchung Anken: Là những hiđrocacbon mạch hở t[r]
(C4H8)(C5H10)Anken là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có liên kết đôi C = C.Công thức chung: CnH2n (n≥2).Anken còn có tên gọi khác là Olefin.Tổ 4 – Lớp 11a13Đồng phânĐồng phân cấu tạoAnken C4H8 có 3 đồng phân cấu tạoĐồng phân về mạch cacbon.ĐồngPhânvị tríC H=2 C H[r]
Câu 30: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO2 = nH2O. X có thể gồmA. 1xicloankan + anken.B. 1ankan + 1ankin.C. 2 anken.D. A hoặc B hoặc C.Câu 31: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn cácoxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen l[r]
D. SO2 + 2H2S 3S + 2H2O. Câu 37: Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất của nó là 25,93%. Nguyên tố R là A. cacbon. B. nitơ. C. silic. D. lưu huỳnh. Câu 38: Cho các dãy chất: etyl axetat, etilen, buta-1,3-đien, vinyl axetat, etyl acrylat. Số chất trong dãy làm nhạt màu dung dịch[r]
phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng n lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của n là A. 5/8. B. 1/8. C. 7/8. D. 3/8. Trang 5/5 - Mã đề thi 357 Câu 50: Điện phân với các điện cực trơ dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol HCl trong thời gian 2000 giây với dòng điện c[r]
H14 và gọi tên hai đồng phân đó.Bài 2: Khi đốt cháy ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏgiấy quỳ tẩm ớt. Sản phẩm đó là gì? Tính thể tích khí clo cần để đốt cháyhoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 lit C2H6 và 3 lit CH4. Nếu đốt cháy hỗn hợptrong oxi thì cần bao nhiêu lít[r]
Câu 5(ĐH 07): Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm 2 hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của 2 hiđrocacbon là A. C2H2 và C4H8. B. C3H4 và C4[r]
A. 9,28 B. 5,6 C. 2,38 D. 4,64 Câu31. Ancol no, mạch hở X có công thức CnHmO2. Mối liên hệ giữa n và m làA. m = 2n +2 B. m = 2n C. 2m = n D. m -2 = nCâu32. Cho m gam Fe tan hết trong 400 ml dung dịch FeCl3 1M thu đợc dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y đợc 71,72 gam chất rắn khan. Để hoà tan m ga[r]
Ứng với công thức C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở không kể đồng phân hình học không tác dụng với Na nhưng phản ứng được với dung dịch NaOH?. Người ta lấy 68,8 gam axit metacrylic[r]