Trong mỗi tế bào, đặc biệt là tế bào gan, tế bào nội mô mao mạch có chứa bộ phận nhận cảm đặc hiệu LDL gọi là LDL -receptor. Receptor này có chức năng nhập LDL vào trong tế bào và giải phóng lipid thông qua enzym trong lysosom . Khi lượng cholesterol trong tế bào tăng cao so với nhu cầu, sự tổng hợp[r]
2.2.1 Ly trích dầu thầu dầu 20 gam hạt thầu dầu được làm khô dưới ánh sáng tự nhiên và nghiền, sau đó, được cho vào một túi giấy hình trụ (cylindrical filter paper) và ly trích Soxhlet với dung môi hexan. Sau khi ly trích, hexan được tách ra khỏi dầu thầu dầu bằng hệ thống cô quay (Buchi Rotavapor R[r]
C, methanol/oil mole ration of 6:1, catalyst amount (catalyst/oil) of 1%, reaction time of 2 hours and agitation speed of 600 rpm (revolutions per minute). Gas Chromatography Mass Spectrometry (GC-MS) analytical result showed that methyl oleate (C18:1) and methyl linoleate (C18:2) were the two major[r]
1POLYSORBAT 20 Polysorbat 20 là hỗn hợp các ester từng phần của acid lauric với sorbitol và các anhydrid của nó đã được co-polyme hóa với khoảng 20 phân tử ethylen oxyd cho mỗi phân tử sorbitol và caùc anhydrid cuûa sorbitol. Acid lauric được dùng để ester hóa có thể ch[r]
_______________________________________________________________________________________________ Chương 4 CÂN BẰNG HÓA HỌC I. ÐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG. 1. Trường hợp cân bằng giữa các khí có thể xem như khí lý tưởng. 2. Trường hợp cân bằng trong dung dịch lỏng. 3. Sự liên hệ giữa hằng số cân bằ[r]
MỘT SỐ PHA TĨNH – TÊN THƯƠNG MẠI VÀ ỨNG DỤNGCác HydrocarbonKhông phân cựcSqualaneCycloparaffinAxit béo đã ester hóa ; alkaloid; dược phẩm; các hợp chất halogen hóaHơi phân cực OV-3,SE-52Poly(phenylmethyldimethyl) siloxane(10% phenyl)Phân cực caoPhân cực trung bìnhPhân cựcKhông phân cực[r]
d. Từ đường nho (glucozơ) điều chế được A’ do sự lên men. Từ glucozơ, hãy viết phản ứng điều chế sec-butyl acrilat. Các chất vô cơ cũng như chất xúc tác có sẵn. (C = 12; H = 1; O = 16; N = 14) ĐS: a. HCOOCH3; b. HCOOCH2CH2OH; A’: Axit lactic Giáo khoa hóa hữu cơ Biên soạn: Võ Hồng Thái 250Bà[r]
2.3.1 Dầu Paraffin-Chỉ có chức năng tạo trơn trong CS, không có tác dụng hóa dẻo.-Là loại dầu không có độc tínhNhược điểm:-Phân tán vào CS khó khăn-Cơ lý tính nói chung đều bị hạ thấp.-Không thể dùng được trong một số loại CS.2.4 CHD tổng hợpEster-Phthalate-Phosphate-Sebacate, adipate, azelate, ….-<[r]
2H5COOCH3Câu 18. Hãy chọn nhận định đúng:A.Lipit là chất béo.B.Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật.C.Lipit là este của glixerol với các axit béo.D.Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưnghoà tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực. Lipit[r]
MECHANISM OF THE REACTION OF LiAlH4 WITH AN ESTERStep 1: The nucleophilic H from the hydride reagent adds to the electrophilic C in the polar carbonyl group of the ester. Electrons from the C=O move to the electronegative O creating the tetrahedral intermediate a metal alkoxide complex.Step 2[r]
3-CHCl-OCO-CH338/ để điều chế este CH3-OCO-C2H5 cần trực tiếp nguyên liệu nào sau đây?a. axit propanoic và ancol etylic b. Axit propionic và ancol metylicc. axit etanoic và ancol etylic d. Axit axetic và ancol metylic39/ xà phòng hóa 22,2g hh 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng hết 200ml[r]
II. Một số dẫn xuất: (1): Anhiđrit axit: RCO – O – COR. (2): Halogenua axit: RCOX. (3): Amit: RCONR2’. III. Tên của ester: Tên gốc HC R’ + tên gốc axit (tên thường) + at. IV. Lý tính: Ở đk thường, este ở thể lỏng, nhẹ hơn H2O, ít tan trong H2O, tan trong dung môi hữu cơ. Một số este có M lớ[r]
Pericyclic ReactionsHóa cu toTrang 4LUMO là S. Còn 1,3,5,7-octatetraen thì sao, cng ging nh 1,3-butadien thôi không có gì khác c,n gin nh. Do ó mi polyen khác u có cùng pha HOMO-LUMO. Mt nhóm có hn nhómkhác 2 pha(4n+2) nhóm khác là 4n trong ó n là s t nhiên.n = 0, 1, 2,3,….HOMO LU[r]
Phn ng cng vòng:Phn ng Diels-Alder(PDA), c Otto Diels và Kurt Alder công b vào nm 1928, là mt phnng cng vòng [4+2], phn ng nhit và xy ra b mt tri u. Mô hình u tiên cho PDA cminh ha (hình 6). Trong khi ó 1,3-butadien là mt dien liên hp trong phn ng, etylen là mt[r]
còn LUMO là S. Còn 1,3,5,7-octatetraen thì sao, cng ging nh 1,3-butadien thôi không có gìkhác c, n gin nh. Do ó mi polyen khác u có cùng pha HOMO-LUMO. Mt nhóm cón nhóm khác 2 pha(4n+2) nhóm khác là 4n trong ó n là s t nhiên.n = 0, 1, 2,3,….HOMO LUMO4n + 2 S A4n A SVà nó cng tuân[r]
gia các cp SS và AA( minh ha bng mi tên màu lá chui), c hai u phn ng b mt và botoàn tính i xng. C hai nng lng trng là bng nhau và rt ln cho phn ng xy ra mtcách nhanh chóng.Pericyclic ReactionsHóa cu toTrang 5*2phn liên ktLUMO*1liên ktHUMOEtylenbutadienHình 7t[r]