HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
Chuyên đề gồm ba dạng toán cơ bản về phân số của chương II số học 6:+Tìm một số khi biết giá trị phân số của nó+Tìm giá trị phân số của một số cho tước.+Tìm tỉ số của hai số.+Các bài tập ôn tập tổng hợp
Giải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng vàphép trừ hai phân sốGiải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng và phép trừ haiphân số với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáokhoa Toán lớp 5, các bài giải tương ứng với từng bài học tro[r]
Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1Bài giảng điện tử số 0 trong phép cộng toán lớp 1
• HS đọc lại bài.+ Gián 3 băng giấy lênbảng và băng giấy màuđược chi làm 6 phần bằngnhau.động với băng giấy,đồng thời cũng làm mẫuvới các băng giấy đãchuẩn bị:+ Ba băng giấy đãchuẩn bị như thế nào so • Ba băng giấy bằng nhau.với nhau?+ Bạn Hà lấy băng giấytức là bạn Hà đã làm• Bạn Hà đã chia[r]
1. Cộng hai phân số cùng mẫu 1. Cộng hai phân số cùng mẫu Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. . 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
I.Mục tiêu: Hs hiểu khái niệm phân số một cách ho so với khái niệm phân số đã học ở lớp 5. Biết viết , đọc, giá trị của phân số. II.Phương pháp và phương tiện dạy, học 1) Phương pháp: Nêu vấn đề. 2) Phương tiện: a) Giáo viên: Giáo án, SGK, Bảng phụ. b) Học sinh: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp III. Tiến[r]
Điền dấu thích hợp (, = ) vào ô vuông. 44. Điền dấu thích hợp (<, >, = ) vào ô vuông. Hướng dẫn giải. Thực hiện phép cộng rồi so sánh kết quả với phân số còn lại. ĐS. a) b) ; c) ; d)
Chuyên đề Toán Phân số Nâng Cao lớp 6.Lời giải chi tiết, phân dạng cụ thể rõ ràng. biên soạn phù hợp cho các thầy cô, và phụ huynh hướng dẫn cho accs em học sinh tự học.Chuyên đề Toán Phân số Nâng Cao lớp 6.Lời giải chi tiết, phân dạng cụ thể rõ ràng. biên soạn phù hợp cho các thầy cô, và phụ huynh[r]
đay là toàn bộ giáo án cả năm học của chương trình thcs lớp 6. SỐ HỌC Chương I:ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1: tập hợp .Phần tử của tập hợp. Tiết 2: tập hợp các số tự nhiên. Tiết 3: ghi số tự nhiên. Tiết 4:Số phân tử của tập hợp. Tiết 5:luyện tập. Tiết 6:Phép cộng và phép nhân. Tiết 7,8:luy[r]
Trường Trung học cơ sở trungmônLớp: 7C1.Cộng,trừ hai số hữu tỉ.Mọi số hữu tỉ đều được viết dưới dạng phân sốabVới : a, b ∈ Z , b ≠ 0Khi đó ta có thể cộng,trừ hai số hữu tỉ x,y bằng cách viếtchúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương. Sau đóáp dụng quy tắc cộng trừ phân số.Phép[r]
Các tính chất: a) Tính chất giao hoán ... Các tính chất: Tương tự như phép cộng số nguyên, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau đây: a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp: c) Cộng với số 0:
Phép cộng các số tự nhiên. Phép cộng các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a + b = b + a Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) Cộng với 0: a + 0 = 0 + a = a
TIẾT 1: CỘNG , TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I MỤC TIÊU: HSnắm vững các quy tắc cộng trừ số hữu tỉ ; hiểu quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ . có kỹ năng làm các phép cộng trừ nhanh và hợp lý . có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế IICHUẨN BỊ : HS ôn lại cách cộng trừ phân số ; qui tắc chuyển vế[r]