Nghiên cứu khoa học đã chỉ ra rằng trí não con người dễ tiếp nhận thông tin về mặt hình ảnh nhiều hơn gấp 25 lần so với ngôn từ. Thế nên đây là sự lựa chọn tuyệt vời dành cho những bạn luôn “khổ sở” trong cuộc chiến từ vựng. Bởi cách học tiếng Anh hiệu quả nhất vẫn phải là phương pháp không có áp lự[r]
Ngữ pháp tiếng anh1. Mất bao nhiêu thời gian để … : It + Takes / Took + Object +Time+ ToInfinitive . S + spend / spent + time + V-ingExamples: She walks to school in thirty minutes. It takes her thirtyminutes to walk to school. She spends thirtyminutes walking to school.2.The extra object “It” :[r]
4. We didn't go to Paris. We went to Rome ………..a. alsob. but alsoc. insteadd. instead of5. No one…………. Kathy knows very much about it.a. andb. asc. butd. howeverMỆNH ĐỀ TRẠNG NGỮ- DEPENDENT ADVERBIAL CLAUSEMệnh đề trạng ngữ trong tiếng anh gồm có:a. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian-Adverbial c[r]
II/. Subordinate clauses (Mệnh đề phụ chỉ nguyên nhân - kết quả, chỉ mục đích hay chỉ sự tươngphản, nhượng bộ)Mệnh đề phụ được bắt đầu bằng những từ: that, in order that, so that, because, although, though, eventhough, however, no matter what/ how...Mệnh đề chínhMệnh đề t[r]
1. WHO : thay thế cho người và làm chức năng chủ ngữ hay tân ngữ. Ex : The people are very nice. They live next door to me. The people who live next to me are very nice. 2. WHOM : thay thế cho người và làm chức năng tân ngữ. Ex : The girl is my sister. You met her yesterday. The girl (whom who)[r]
that sau in order - nếu mệnh đề chính và mệnh đề mục đích không cùng chủ ngữ thì không nên dùng so that/ in order that mà nên thay bằng: for sb to VCụm từ và mệnh đề chỉ mục đích: I. make a new sentence with a sentence form column A and a sentence from column B, us[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíMệnh đề Danh từ trong Tiếng Anh1. Khái niệm: MĐ danh ngữ (danh từ) là mệnh đề phụ có chức năng như 1 danh từ, mở đầu bằng các từđể hỏi(where, what, how, why, when, who, whose,..), that, if/ whether. Nói 1 cách khác: hầu như danh[r]
Tu dien sinh hoc Campbell Từ điển sinh học Cambell full tải từ điển sinh học Campbell Facebook zing me LMHT sinh học On thi dai hoc khoi B ôn thi đại học khối B tài liệu ôn thi học sinh tu dien sinh hoc từ điển sinh học internet co the song cơ thể sống
Tu dien sinh hoc Campbell Từ điển sinh học Cambell full tải từ điển sinh học Campbell Facebook zing me LMHT sinh học On thi dai hoc khoi B ôn thi đại học khối B tài liệu ôn thi học sinh tu dien sinh hoc từ điển sinh học internet co the song cơ thể sống
Tu dien sinh hoc Campbell Từ điển sinh học Cambell full tải từ điển sinh học Campbell Facebook zing me LMHT sinh học On thi dai hoc khoi B ôn thi đại học khối B tài liệu ôn thi học sinh tu dien sinh hoc từ điển sinh học internet co the song cơ thể sống
Tu dien sinh hoc Campbell Từ điển sinh học Cambell full tải từ điển sinh học Campbell Facebook zing me LMHT sinh học On thi dai hoc khoi B ôn thi đại học khối B tài liệu ôn thi học sinh tu dien sinh hoc từ điển sinh học internet co the song cơ thể sống
1. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn (adverbial clause of place) Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn được bắt đầu bằng where (nơi mà) và wherever (bất cứ nơi nào). Ví dụ: She will go where you tell her. (Cô ta sẽ đi nơi mà bạn bảo cô ta.) You can go wherever you like. (Bạn có thể đi bất cứ nơi nào mà bạn th[r]
Tu dien sinh hoc Campbell Từ điển sinh học Cambell full tải từ điển sinh học Campbell Facebook zing me LMHT sinh học On thi dai hoc khoi B ôn thi đại học khối B tài liệu ôn thi học sinh tu dien sinh hoc từ điển sinh học internet co the song cơ thể sống
Tu dien sinh hoc Campbell Từ điển sinh học Cambell full tải từ điển sinh học Campbell Facebook zing me LMHT sinh học On thi dai hoc khoi B ôn thi đại học khối B tài liệu ôn thi học sinh tu dien sinh hoc từ điển sinh học internet co the song cơ thể sống
Tu dien sinh hoc Campbell Từ điển sinh học Cambell full tải từ điển sinh học Campbell Facebook zing me LMHT sinh học On thi dai hoc khoi B ôn thi đại học khối B tài liệu ôn thi học sinh tu dien sinh hoc từ điển sinh học internet co the song cơ thể sống