N1. SN1 là cơ chế phản ứng thế đơn phân tử, có tốc độ phản ứng được biểu diễn bởi biểu thức v = k[R-X] Đây là một cơ chế nhiều giai đoạn với những tính chất chính như sau. Bước 1: Giai đoạn chậm, sẽ xảy ra sự phân cắt dị li để tạo thành cacbocation. Bước này quyết định tốc độ
hình như SN24) Phản ứng SE :Thường phản ứng SE hay gặp trong các hệ thơm và ít gây ra ảnh hưởng về sự thay đổi cấu hình nhưng nó lại làm thay đổi nhiều sự định hướng nhóm thế trong một số trường hợp vì kích thước nhóm thế quá lớn. Chẳng hạn như áp dụng phản ứng Friedel – Crafts[r]
Khi hai nhóm thế chính gắn vào cacbon bị ảnh hưởng bởi nguyên tử hydro thì lực tương tác giữa nguyên tử hydro và nhóm thế nhỏ và không cần phải tốn nhiều năng lượng để thắng lực này—> năng lượng hoạt hóa thấp. Khi thay H bằng một nhóm -CH3 chẳng hạn thì năng lượng hoạt hóa sẽ tăng lên, phả[r]
3.1. Phân loại phản ứng(1) Phản ứng thế: Phản ứng thế ái nhân ở nguyên tử Cacbon no (SN). Phản ứng thế ái điện tử vào nhân thơm (SE).(2) Phản ứng tách (E)(3) Phản ứng cộng hợp (A) 3.2. Cơ chế phản ứng3..2.1. Phản ứng thế ái nhân ở ntử C no (SN)(1) KN: Là loại phản ứng mà trong đó nguyên tử hoặc nhóm[r]
16.CƠ CHẾ PHẢN ỨNG TRONG HÓA HỮU CƠTIỂU LUẬNBộ tài liệu sưu tập gồm: Các tiểu luận, khóa luận, Luận văn Cao học, Luận án chuyên ngành Hóa học. Đây là nguồn tài liệu quý giá và rất cần thiết đối với các bạn sinh viên, học sinh, học viên cao học, quý phụ huynh, quý đồng nghiệp và các giáo sinh tham kh[r]
+E+ là tác nhân ái điện tử Ví dụ: Ar _ H + +NO2 Ar _ NO2 + H+Trong phần cơ chế phản ứng sẽ đề cập về các quá trình xảy ra phản ứng thế. 1.2. Phản ứng cộng hợp (Addition) Phản ứng cộng hợp (ký hiệu Ad) là phản ứng trong đó hai phân tử (hoặc ion) kết hợp vớ[r]
GIÁO TRÌNH HÓA HỮU CƠ DÀNH CHO SINH VIÊN CĐ, ĐH, TRANG 3 CƠ CHẾ HÓA HỌC HỮU CƠ, TẬP 1 CỦA TÁC GIẢ THÁI DOÃN TĨNH CƠ CHẾ HÓA HỌC HỮU CƠ, TẬP 2 CỦA TÁC GIẢ THÁI DOÃN TĨNH CƠ CHẾ HÓA HỌC HỮ[r]
5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ là A. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol. D. 0,1 mol và 0,3 mol. Câu 52: Cho các dung dịch: HCl, NaOH đặc, NH3, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 53: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ[r]
C5H11OH CÕU 5.Thực hiện phản ứng tỏch nước với ancol đơn chức A ở điều kiện thớch hợp .Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất hữu cơ B?. PHẢN ỨNG TÁCHA[r]
Câu 12: Nguyên tắc trong quá trình sản xuất gang làA. dùng khí H2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao B. dùng Al khử sắt oxit bằng phản ứng nhiệt nhômC. khử quặng sắt oxit bằng than cốc ở nhiệt độ cao D. khử quặng sắt oxit bằng dòng điệnCâu 1:Phát biểu nào sau đây không đúng:A. Bản chất cấu tạo hó[r]
CÂU 18:Đun nóng một rượu ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428.. Sau khi phản ứng xảy ra [r]
Câu 53: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 54: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phản ứng v[r]
Bài 4. Kết luận nào sau đây là đúng ?Bài 4. Kết luận nào sau đây là đúng ?A. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất nhanh.B. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra rất chậm và theo nhiều hướng khác nhau.C. Phản ứng của các chất hữu cơ[r]
Câu 274: Mỗi chất và ion trong dãy sau vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa (không kể vai trò của oxi):A. SO2 , S, Fe3+B. Fe2+ , Fe, Ca, KMnO4C. SO2 , Fe2+ , S, Cl2D. SO2 , S, Fe2+ , F2Câu 275: A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. A cho được phản ứng tráng gương và tác[r]
→ MgSO4 + H2OMg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2OCâu 2: Nêu đúng mỗi ý được 0,5đ- Phản ứng trao đổi:Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó hai hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới.- Điều kiện
là este hai chức, chất B có công thức phân tử C4H6O2 là este đơn chức. Cho A và B lần lợt tác dụng với dd NaOH d, sau đó cô cạn các dung dịch rồi lấy chất rắn thu đợc tơng ứng nung với NaOH (có mặt của CaO) thì trong mỗi trờng hợp chỉ thu đợc một khí duy nhất là CH4. Tìm công thức cấu tạo của A, B,[r]
→ Zn2+ + Cu Phản ứng oxi hóa - khử II.7. Qui luật diễn tiến của phản ứng oxi hóa khử trong dung dịch Phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch theo hướng giữa chất khử mạnh với chất oxi hóa mạnh để tạo chất oxi hóa và chất khử tương[r]
3 tác dung với HCl. Câu 4: Dẫn khí H2 đến dư đi qua 25,6g hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO nung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8g chất rắn. Mặt khác 0,15mol hỗn hợp X tác dung vừa đủ 225ml dung dịch HCl2M. Hãy viết phương trình phản ứng[r]
0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đ0,25 đGhi chú: - Viết sai kí hiệu hóa học : không chấm điểm .- Đối với các PTHH cần có điều kiện mới xảy ra phản ứng , nếu sai điều kiện hoặc không ghi điều kiện phản ứng thì không chấm điểm phương trình đó .- Đối vơí bài[r]