HO C HHH Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức cấu tạo (1)’)- GV: Hãy viết CTCT của C2H6 và C2H6O.- GV: Từ CTCT trên cho ta biết gì?- GV: Chốt lại ý chính- GV: Cho HS đọc phần ghi nhớ. - HS: Viết CTCT- HS: Trả lời - HS: Lắng nghe.- HS: Đọc SGKII. Công thức cấu tạo : →Cho biết thành phần và t[r]
học sinh3. Thực trạng việc dạy học sinh xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo.4. Mục đích nghiên cứu của đề tài:5. Giới hạn áp dụng của đề tài: 6. Cơ sở phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu.7. Thời gian nghiên cứu: Trang: -20-Liên hệ: Nguyễn Văn Hùng ĐT:0946734736; Mail: hungtet[r]
C. C2H7N.D. C3H9N.Câu 86: Đốt ch|y ho{n to{n m gam một amin X bằng lượng không khí vừa đủ thu được 17,6 gamCO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và O2 trong đó oxi chiếm20% thể tích không khí. X có công thức l{:A. C2H5NH2.B. C3H7NH2.C. CH3NH2.D. C4H9NH2.Câu 87: Tro[r]
(vớihiệu suất 100%), lượng C6H5-NH2 và NaNO2 cần dùng vừa đủ làA. 0,1 mol và 0,4 mol. B. 0,1 mol và 0,2 mol. C. 0,1 mol và 0,1 mol.D. 0,1 mol và 0,3 mol.37/ Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este củaaminoaxit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụ[r]
1/ Hãy viết phương trình hoá học xảy ra giữa các cặpoxi hoá - khử trên.2/ Với giá trị nào của pH thì phảnứng trên bắtđầu xảy ra theo chiều ngượclại.3/ Tính hằng số cân bằng của phảnứngđã cho.Câu 7:(2,0 điểm)1. So sánh tốc độ phản ứng và viết phương trình hoá học xảy ra dướidạng công thức cấu tạo<[r]
Nhưng với sự tăng pH, các Fe(OH)3↓ có mặt sẽ bao phủ các hạt đá cacbonat, tạo thành một lớp màng khó thâm nhập, làm cho quá trình bị chậm lại. Các chất cặn lắng trong nước: Quá trình sói mòn đất tự nhiên sẽ tăng lượng cặn lắng trong nước. Đây là một dạng ô nhiễm chủ yếu trong các nguồn nước bề mặt.[r]
− Cấu trúc phân tử dạng mạch hở, dạng mạch vòng.Hiểu được : Tính chất hoá học của glucozơ :+ Tính chất của ancol đa chức.+ Tính chất của anđehit đơn chức.+ Phản ứng lên men rượu.Kĩ năng − Viết được công thức cấu tạo dạng mạch hở, dạng mạch vòng của glucozơ, fructozơ.− Dự đoán được tính chất h[r]
−CH(OH)−CH2−CH3 (6) Dóy gồm cỏc ancol khi tỏch nước chỉ cho 1 olefin duy nhất là A.(1), (2), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4), (5), (6). D. (2), (3), (6). 38. Những phát biểu nào dưới đây luôn đúng ? (1) : Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có vũng benzen và nhúm –OH (2) : P[r]
CH3Ni, to• Xeton khó bị oxi hóa và không có phản ứng tráng bạc.4. Điều chế :a) Từ ancol : Oxi hóa ancol bậc II ở điều kiện thích hợp thu được xetonR–CH(OH)–R’ + CuO ot→ R–CO–R’ + Cu + H2O b) Từ hiđrocacbon : trong công nghiệp, xeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen (xem chương 8, phần III.2.c[r]
HÓA HỌC HỮU CƠVT 2011CHƯƠNG IĐỒNG PHÂN CỦA CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ • Đồng phân – hợp chất hữu cơ có công thức phân tử giống nhau, công thức cấu tạo khác nhau; •Phân loại:I.Đồng phân cấu tạo (phẳng)II. Đồng phân lập thể: đồng phân cấu dạng, đồng phân cấu hình (đồng phân hình h[r]
Trng THPT LD Lp:................Ho Va Tờn:....................................................KIấM TRA LP 12 Mụn: Hoa Hoc Thi gian: 45Hay chon ap an ung nhõt trong mụi cõu hoi di õy va iờn vao bang tng ng sau:Câu 1. Cho hợp chất : H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH[(CH3)CH(C2H5)]COOH. Tên gọi đợc viết gọn của[r]
: Vuong quoc linh - thcs hong thanhH íng dÉn vÒ nhµ:-Häc bµi. -Lµm bµi 2, 3, 5 SGK trang 112 vµ c¸c bµi tËp trong s¸ch bµi tËp.-Xem tr íc bµi Mªtan. Vuong quoc linh - thcs hong thanh 2. Mạch cacbon 3 loại mạch cacbonTrong phân tử hữu cơ các nguyên Trong phân tử hữu cơ các nguyên tử C c[r]
H.24.Cho Na tác dụng với etanol dư sau đó chưng cất để đuổi hết etanol dư rồi đổ nước vào chất rắn còn lại trong bình, sau đó thêm vào bình vài giọt dung dịch quỳ tím thấy dung dịchA. có màu xanh. B. không màu.C. có màu đỏ. D. có màu tím.25.Đun nóng hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặ[r]
NGƯỜI TA CHIA CỎC NGUYỜN TỐ HÚA HỌC THÀNH 2 NHÚM CƠ BẢN: + NGUYỜN TỐ ĐẠI LƯỢNG CÚ HÀM LƯỢNG ≥ 0,01% KHỐI LƯỢNG CHẤT KHỤ : LÀ THÀNH PHẦN CẤU TẠO NỜN CỎC ĐẠI PHÕN TỬ HỮU CƠ PROTEIN, CACBO[r]
2H2HClC2H3Clto+HgCl2 Phản ứng cộng là phản ứng trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo thành phân tử hợp chất mới. Cho phản ứng sau :Cho phản ứng sau :Nhận xét thành phần phân tử và cấu tạo của sản phẩm.Nhận xét thành phần phân tử và cấu tạo của sản phẩm.[r]
PHẦN TRẮC NGHIỆM 5 ĐIỂM: _ CÕU 1: THEO THUYẾT CẤU TẠO HÚA HỌC, TRONG PHÕN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ, CỎC NGUYỜN TỬ LIỜN KẾT VỚI NHAU THEO CỎCH NÀO DƯỚI ĐÕY: A.. Một thứ tự nhất định B.[r]
không gian. + Cấu tạo điều hòa (theo trật tự nhất định “đầu nối với đuôi”) và không điều hòa (không theo trật tự nhất định chỗ thì “đầu nối với đầu” và chỗ thì “đầu nối với đuôi”...) − Đặc tính vật lí chung:+ không bay hơi+ không có nhiệt độ nóng chảy cố định+ khó hòa tan + nhiều chất cách đi[r]
A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2), (5), (4) C. (2),(5),(6), D. (2),(3), (6) 41. B08. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệusuất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)A. 5,4 kg. B. 5,0[r]
KHÁC VỚI SẮP XẾP D ÃY TRÊN B Ộ NHỚ CÓ SỐ LƯỢNG PH ẦN TỬ NHỎ V À TRUY XU ẤT NHANH, TẬP TIN CÓ THỂ CÓ SỐ LƯỢNG PHẦN TỬ RẤT LỚN V À TH ỜI GIAN TRUY XU ẤT CHẬM.. CHƯƠNG NÀY SẼ GIỚI THIỆU MỘT[r]
b. Hãy xác định công thức cấu tạo các sản phẩm hữu cơ có trong X (sản phẩm chính, sản phẩm phụ) và trình bày cơ chế phản ứng đã xảy ra.Câu 3 (2,5 điểm) Từ nguyên liệu ban đầu là than, đá vôi, nớc, ta điều chế đợc khí A. Từ A có sơ đồ chuyển hóa sau: A B D E F G H IBiết chất E không chứ[r]