a ; ba;ba đều la số đối của ba Hoạt động 3: phép trừ phân số GV: yêu cầu HS: làm ? 3 GV: phân số 92 và 92 là hai phân số như thế nào? GV: từ nhận xét rút ra: 31 -
= + = = Tiết 82. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ1. SỐ ĐỐIĐịnh nghĩa:Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của phân số làabab−a a -ab -b b− = =a a( ) 0b b+ − =2. PHÉP TRỪ PHÂN SỐQuy tắc: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với s[r]
BÀI: PHÉP TRỪ PHÂN SỐI. MỤC TIÊU1. Kiến thức:- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.2. Kĩ năng:- HS làm được các bài tập: 1; 2 trang 129.3. Thái độ:- HS yêu thích môn học.II. ĐỒ DÙNG- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu.- Học sinh: SGK, băng giấy.III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌCTgNội dungHoạt động củ[r]
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 83 § 9 . PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? I Mục tiêu : - Học sinh hiểu được thế nào là hai số đối nhau . - Hiểu và vận dụng được qui tắc trừ phân số . - Có kỷ năng[r]
Đáp số: quãng đường1581571515=−158 Bài 2: Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009ToánKiểm tra bài cũ Thứ tư ngày 25 tháng 2 năm 2009ToánPhép trừ phân số ( tiếp theo ) Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường ? 3254Ta phải thực[r]
LUYỆN TẬP PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU: 1 kỹ năng tìm số đối của một số, kỹ năng thực hiện phép trừ phân số thành thaọ. Rèn cho HS: tính khoa học chính xác, trình bày dễ hiểu II. CHUẨN BỊ : GV: HS: dụng cụ học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động GV: Hoạt động HS: Hoạt[r]
Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐA. MỤC TIÊU:1) Kiến thức: HS hiểu thế nào là 2 số đối nhau. HS hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.2) Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của 1 số và kĩ năng thực hiện phép trừ[r]
ToánTiết 118: Phép trừ phân số.I. Mục tiêu- HS nhận biết phép trừ hai phân số cùng mẫu số.- Biết trừ hai phân số cùng mẫu số.II. Đồ dùng dạy học- Băng giấy hình chữ nhật, kích thớc 4x12 cm, II. Hoạt động dạy họcA. Kiểm tra bài cũ(3)? Muốn cộng một phân số vớ[r]
Tr ng Ti u H c Hi p Hoườ ể ọ ệ àPhép trừ phân sốPhép trừ phân số Xin kính chào các thầy cô giáo Xin c hào t ất c ả cá c e m ! Tiết học xin đ ợc bắt đầu! Kiểm tra bài cũ:1. Nêu quy tắc trừ hai phân số cùng mẫu số.2. Tính:Thứ sáu ngày 5 tháng 3 năm 2010Toán255=2562511−51=123125
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp.Môn:ToánLớp 4cGv thực hiện:Phùng Thị Thơm Kiểm tra bài cũ a) 28475−b) 2535513− *Tính Thứ tư, ngày 4 tháng 3 năm 2009ToánPhép trừ phân số ( tiếp theo ) Ví dụ: Một cửa hàng có tấn đường, cửa hàng đã bán được tấn đường. Hỏi cửa hàng còn l[r]
1. Số đối. Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.1. Số đối.Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.Số đối của phân sốđược kí hiệu làSố đối của phân sốlàvì. Như vậyvà2. Phép trừMuốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.Kế[r]
3Cũng vậy, ta nói là của phân số là của phân sốHai phân số và là hai sốsố đốisố đốiđối nhau* Định nghĩa:Hai số được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.* Kí hiệuababSố đối của phân số là a ab b=ab + ( ) = 0=abab
Phát biểu quy tắc cộng hai phân số.mbambma +=+=−+7272=+− 4343Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chungMuốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫuThực hiện phép tín[r]
Ngày soạn: Thứ hai, 01.03.2010 Giáo án : Số học – Lớp 6 Tiết 84 §9. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tiếp theo)I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS hiểu được thế nào là hai phân số đối nhau Hiểu và vận dụng được phép trừ phân số 2-Kỹ năng : HS có kỹ năng tìm số đối của m[r]