VIẾT BẰNG CHỮ HAI TRIỆU BA TRĂM CHÍN MƯƠI HAI NGÀN BỐN TRĂM BẢY MƯƠI LĂM ĐỒNG

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "VIẾT BẰNG CHỮ HAI TRIỆU BA TRĂM CHÍN MƯƠI HAI NGÀN BỐN TRĂM BẢY MƯƠI LĂM ĐỒNG":

ontapcacsoden100000T32-lop 3

ONTAPCACSODEN100000T32-LOP 3

Ôn tập các số đến 100 0002Thứ bảy, ngày 17 tháng 4 năm 2010Đọc các số: 36 982 ; 54 175 ; 90 631 ;14 034 ; 8066 ; 71 459 ; 48 307 ; 2003 ; 10 005 ( theo mẫu)Mẫu:36 928 đọc là ba mươi sáu nghìn chín trăm tám mươi hai.71 459 : 8066 :14 034 :90 631 :54 17[r]

12 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 2 CHƯƠNG 6 BÀI 6: CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

BÀI GIẢNG TOÁN 2 CHƯƠNG 6 BÀI 6: CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ

2252 năm mươi haiToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐBài 2. Mỗi số sau ứng với cách đọc nào?311a) Bốn trăm linh nămb) Bốn trăm năm mươi450315c) Ba trăm mười mộtd) Ba trăm mười lăm405322521e) Năm trăm hai mươi[r]

9 Đọc thêm

TOAN4

TOAN4

a) Số liền trước số tám nghìn là bảy nghìn.b) Số tròn nghìn liền sau số năm nghìn là số sáu nghìn.c) Số liến trước số năm mươitriệu là số năm mươi ba triệu.d) Số liền sau số ba trăm triệu là số ba trăm triệu linh[r]

3 Đọc thêm

PHIEU CHI 2013

PHIEU CHI 2013

(Ký, họ tên)Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười bốn triệu hai trăm lẻ ba nghìn đồng+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quý): ...............................................................................................................[r]

89 Đọc thêm

Tiết 173 : LUYỆN TẬP CHUNG pot

TIẾT 173 : LUYỆN TẬP CHUNG POT

b)Năm mươi mốt nghìn tám trăm linh bảy; c) Chín mươi nghìn chín trăm; d) Hai mươi hai nghìn không trăm linh hai. Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 7’) a) 54287 + 29508 78362 - 24935 b) 4508 x 3 34625 : 5 Bài 3: Đồng hồ[r]

3 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 8 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 8 SGK TOÁN 5

Bài 2. Viết các phân số thập phân:Bài 2. Viết các phân số thập phân:Bảy phần mười;Hai mươi phần trăm;Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;Một phần triệu.Bài giải:;;;.

1 Đọc thêm

Tài liệu TOÁN LỚP 4.KÌ I.2010-2011

TÀI LIỆU TOÁN LỚP 4.KÌ I.2010-2011

- Nếu thực hiện theo thứ tự thì không ghi điểm.0.5điểmPHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚITRƯỜNG TH BẮC NGHĨABÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4Năm học 2010 - 2011Thời gian làm bài: 60 phútHọ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........ĐỀ LẺBài 1. Khoa[r]

7 Đọc thêm

de thi lop 3 ki 2

DE THI LOP 3 KI 2

Họ và tên:………………………………………. ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 2. NĂM HỌC2009 -2010Lớp 3________ MÔN TOÁN - LỚP 3Thời gian: 40 phútĐiểm Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảoI. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:1. Kết quả phép tính 3255 x 2 = ………….A 6510 B 5610 C 66102 . Thương củ[r]

4 Đọc thêm

ĐỀ THI GHKI L4 10 11

ĐỀ THI GHKI L4 10 11

Viết số Đọc số28 643 558Hai mươi tám triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm mươi táma) 152 430 674Một trăm năm mươi hai triệu bốn trăm ba mươi nghìn sáu trăm

4 Đọc thêm

Bài soạn TOÁN LỚP 4.KÌ I.2010-2011

BÀI SOẠN TOÁN LỚP 4.KÌ I.2010-2011

- Nếu thực hiện theo thứ tự thì không ghi điểm.0.5điểmPHÒNG GD ĐT ĐỒNG HỚITRƯỜNG TH BẮC NGHĨABÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 4Năm học 2010 - 2011Thời gian làm bài: 60 phútHọ và tên: ................................................... Lớp: ..... Số báo danh: ........ĐỀ LẺBài 1. Khoa[r]

7 Đọc thêm

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 2010- 2011

ĐỀ THI GIỮA KÌ 1 2010- 2011

Lớp em có tất cả 25 bạn. Trong đó số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 3 bạn. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Bài giải ĐÁP ÁNVÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2010 – 2011Môn Toán lớp 4Câu 1: (1,5 điểm) Mỗi phép tính đúng 0,75 điểm a, Hai mươi bẩy triệu sáu [r]

3 Đọc thêm

DE THI LOP 4 2010-2011(CKTKNCB)

DE THI LOP 4 2010-2011(CKTKNCB)

PGD&ĐT TÂN THÀNHTrường TH Lê Thị Hồng GấmLớp 4/… Tên:…………………………………………ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN- LÔÙP 4N m h c 2010-2011ă ọT hời gian: 40 phút ĐIỂM: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (0,5đ/câu)Câu 1: Số “năm mươi triệu sáu trăm[r]

4 Đọc thêm

ÔN TẬP CUỐI HKII LỚP 3 - MÔN TOÁN

ÔN TẬP CUỐI HKII LỚP 3 - MÔN TOÁN

Người biên soạn: - Cô giáo Bùi Thị Hòa Bài 1: Em chọn phương án đúng ghi Đ , sai ghi S vàoTrong số : 43135 Hai chữ số 3 có giá trị như nhau. Bài 2: Số bé nhất trong các số : 6357 ; 5763 ; 3765 ; 7653 ; 6573 là : …… Bài 3: Số liền sau của số 96119 là : A. 96118 B. 96121 C. 96120 D. 96122 Câ[r]

19 Đọc thêm

KTDK-CKII_T3

KTDK-CKII_T3

7) Điền vào chỗ chấm.………………………. Bốn mươi sáu nghìn không trăm ba mươi bảy.58624............................................................................................................................... Sáu mươi lăm nghìn ba trăm<[r]

5 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 4 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 4 SGK TOÁN 5

Đọc các phân số:Bài 1. a) Đọc các phân số:;;;;.b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên.Hướng dẫn giải:a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần bamươi tám; sáu mươi p[r]

1 Đọc thêm

ĐỀ THI GIỮA KÌ I-Lớp 4

ĐỀ THI GIỮA KÌ I-LỚP 4

2 II/ Phần tự giải:Bài 1 : Đặt tính rồi tính.a, 487 218 + 7 546 728. b, 435 704 - 82629. c, 2460 x 7. d, 4240 : 8 Điểm Xếp thứ Bài 2: Tính diện tích hình vuông có chu vi là 100m. Bài 3 Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 43km , giờ thứ hai chạy được 48 km , giờ thứ ba chạy được 53 km . Hỏi trung[r]

7 Đọc thêm

Toan 2- so co 3 ch so

TOAN 2- SO CO 3 CH SO

CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ Trăm Chục Đơn vịViết sốĐọc số4 1 1411Bốn trăm mười một2 0 5 205hai trăm linh năm

12 Đọc thêm

Các số có 6 chữ số

CÁC SỐ CÓ 6 CHỮ SỐ

101001001001001001000100010 00010 00010 000100 000100 00010.0 000100 0003 2 5 1Viết số6Trăn nghìn443 2 5 1 6Nêu cách viết sốViết theo thứ tự từ trái sang phải, lần lượt từ hàng cao đến hàng thấpCác số có sáu chữ sốToánThứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009 Đọc sốBốn trăm[r]

15 Đọc thêm

ĐỀ THI ĐẦU NĂM TOÁN 4

ĐỀ THI ĐẦU NĂM TOÁN 4

TRƯỜNG TH MẠC THỊ BƯỞI Thứ sáu ngày tháng 9 năm 2010 LỚP: 4 ... HỌ VÀ TÊN: ........................................ BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂMMÔN TOÁN LỚP 4(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2đ)a) Số 30845 được đọc là: A. Ba

2 Đọc thêm

Đề thi KTĐK lần 2 Môn Toán 4 - NH 2010-2011

ĐỀ THI KTĐK LẦN 2 MÔN TOÁN 4 - NH 2010-2011

7 phút 15 giây = …………giây ; 12m2 3dm2 = ………… dm25. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu): Viết số Đọc số36532670 Ba mươi triệu năm trăm ba mươi hai nghìn sáu trăm bảy mươiBảy mươi hai triệu năm trăm ba[r]

2 Đọc thêm

Cùng chủ đề