- GV giải thích và hướng dẫn HS tìm. Dùng bộ chữ ghép tiếng tìm được-> Phân tích và đọc các tiếng đó.* HS nêu yêu cầu 2/SGK : Tìm tiếng ngoài bài có vần an có vần at.- Đọc tiếng mẫu/SGK.- GV yêu cầu HS tìm và viết vào BC-> Đọc tiếng/từ tìm được.* HS nêu yêu cầu 3: Nói câu chứa t[r]
trống : - Vài tiếng đồng hồ sau, thấy ánh đèn Những con mối, con mực nổi lên, cuốn- Nhận xét , chữa bài.- Vì sao điền dấu phẩy trớc ô 3,4?- Vì sao điền dấu chấm trớc ô 2?3 Củng cố dặn dò : 3- Tổ chức cho HS thi tìm nhanh những từ ngữ nói về các loài vật sốngdới biển.- Nhận xét giờ học- Về :[r]
Các em khác quan sát và nhận xét bạn .Dành cho H khá giỏi. H làm vở nháp- Suy nghĩ làm bài cá nhân .- Điền giờ mỗi ngày Nam ngủ khoảng 8 giờ- Nam đi đến trườnghết 15 em làm bài kiểm tra hết 35 phút -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài -Về nhà học bài và làm bài tập còn lạiTập đọc Tôm Càng và Cá ConA/[r]
1. Giới thiệu bài- Giáo viên giới thiệu bài và ghi đề bài lên bảng:Bàn tay mẹ2.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:* Giáo viên đọc mẫu toàn bài - Học sinh nhìn bài trên bảng theo dõi. * Học sinh luyện đọc tiếng và từ ngữ: yêu nhất, rám nắng, xương xương. Khi luyện đọc có kết hợp phân tích tiếng để c[r]
Giáo án buổi 1 Lớp 1C Trần Thị Thuý HằngTuần 26 Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010Tập đọcBàn tay mẹI/ mục tiêu : - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.- Trả lời đợc câu hỏi 1, 2
3-Củng cố, dặn dò: GV nhận xét giờ học, nhắc HS về ôn các kiến thức vừa học.*Kết quả: a) 6 phút 3 giây b) 7 giờ 8 phútc) 1 giờ 12 phútd) 3,1 phút*Bài giải: Người thợ làm việc trong thời gian là: 12 giờ – 7 giờ 30 phút = 4 giờ 30 phút Trung bình người đó làm 1 dụng cụ hết số thời gian l[r]
Lan càn nói cảm ơn các bạn và bạn đã quan tâm T2: Trong giờ học Hưng làm rơi hộp bút của bạn. Hưng phải nói lời xin lỗi bạn vì đã làm phiền T3: Một bạn cho Vân mượn chiếc bút. vân cầm lấy và nói lời cảm ơn bạn T4: Mẹ đang lau nhà Tuấn sơ ý làm vỡ bình hoa. Khi đó Tuấn cần xin lỗi mẹ - hs đóng vai về[r]
TNXH : BÀI : CON CÁI.Mục tiêu : -Biết những lợi ích của cá và tránh những điều không lợi do cá (không ăn cá độc, cá ươn thối hay thiu, tránh hốc xương).II.Đồ dùng dạy học:-Một con cá thật đựng trong bình-Hình ảnh bài 25 SGK.-Bút màu, bộ đồ chơi câu cá (cá bìa hoặc nhựa, cần câu).III.Các hoạt động dạ[r]
CẢM ƠN VÀ XIN LỖITIẾT 1A/ MỤC TIÊU : Giúp HS:- Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói xin lỗi.-Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.* GDKNS: KN giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cám ơn và xin lỗi phù hợp t[r]
TUẦN 26Thứ hai ngày 8 tháng 3 năm 2010 Đạo đức: LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (tiết 1). I. Mục tiêu:- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.- Biết cư xử lịch sự phù hợp khi đến nhà bạn bè, người quen. - Biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khá[r]
TUẦN 26 Thứ hai, ngày 01 tháng 3 năm 2010 Tiết 2: ĐẠO ĐỨCBài 12 LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC ( Tiết 1)MỤC TIÊU :- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác.* Học sinh khá giỏi: Biết được ý nghĩa củ- a việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác.II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC[r]
- Tổ chức trò chơi : Rút số và đọc to số đó(có thể phân tích hoặc so sánh với 1 số- 2 nhóm chơikhác)- Tổng kết và tuyên dương .Rút kinh nghiệm:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………Tự nhiên và Xã hội:Bài 26 : CON GÀA.Mục tiêu : Giúp học sinh:- Nêu ích lợi của c[r]
* Chốt ý chính : - Mặt Trăng và Mặt Trời có gì giống nhau về hình dạng ? Có gì khác nhau ? Mặt Trời và các vì sao có gì giống nhau ? Ở điểm nào ?-Hoạt động 4 : Phiếu bài tập .- Phát phiếu học tập đến các nhóm .- Đánh dấu X vào trước các ý em cho là đúng .a/ Mặt Trời và Mặt Trăng đều ở rất xa Trái Đấ[r]
- Giáo viên nhận xét - đánh giác) Hoạt động 3: Hát và vận độngtheo nhạc- Giáo viên thực hiện mẫu- Giáo viên cho học sinh thực hiệntừng động tác- Giáo viên đệm đàn cho học sinhhát và vận động theo nhạc- Giáo viên cho học sinh ôn luyệnbài hát theo nhóm các nhóm vừa hátvừa vận động theo nhạc.- Giáo viê[r]