x2224411x22 Tính tích phân của một số hàm hữu tỉ thường gặp:a) Dạng bậc của tử lớn hơn hay bằng bậc của mẫu:Phương pháp giải:Ta chia tử cho mẫu tách thành tổng của một phần nguyên và một phần phân số rồi tính.Ví dụ: Tính các tích phân sau:222x1111dx(1)dx [ xln 2 x 1]12 1ln 3 = ln 3 .a/2x 1
nguyên hàm tích phân tìm nguyên hàm tích phân chương 3 nguyên hàm tích phân dạy học nguyên hàm tích phân bai tap nguyen ham tich phan bi kip nguyen ham tich phan công thức tích phân nguyên hàm nguyên hàm tích phân đặc biệt bai tap nguyen ham tich phan co ban bai t[r]
TRẦN HỮU QUYỀN - 6 -Trường THPT DẦU GIÂY Giải Tích 12 -Nguyên Hàm,Tích Phân 5) Tìm bsao cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thò ( )22:1xC yx=+ và các đường thẳng 1, 0,y x x b= = = bằng 4π BÀI TOÁN 3: Hình phẳng (D) giới hạn bởi đồ thò: ( ) ( ), ,y f x y g x x a= = =. Khi đó diện tích ([r]
axaxe a sin bx b cos bxe sin bx dx ca b−= ++∫( )2 2axaxe a cos bx b sin bxe cos bx dx ca b+= ++∫5Chương II. Nguyên hàm và tích phân − Trần PhươngIV. NHỮNG CHÚ Ý KHI SỬ DỤNG CÔNG THỨC KHÔNG CÓ TRONG SGK 12Các công thức có mặt trong II. mà không có trong SGK 12 khi sử dụng phảichứng minh[r]
333x x x myx+ + += 5.3( )py qxx= + 6. 31 2lnmy xxx= + + Dạng2:Tính nguyên hàm của hàm số lợng giác, hàm mũ, hàm logarit Tính nguyên hàm của các hàm số sau (m,n, p, q là các hằng số) 7. y= sin2x 8.y= cos3x 9.y=sin3x.cos4x 10.y= cospx.cosqx 11. y= sinmx.cosnx 12.y=tanx+cotx 13.y=cos2
+Câu42: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đờng y = 2x2, y = 2, y = 4, x = 0 . Thể tích của khối tròn xoay đợc tạo thành khi quay A quanh Ox bằng:A. 12 B. 10 C. 8 D. 6 Câu43: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đờng y = lnx, y = 0, x = 1, x = e . Thể tích của khối tròn xoay đợc tạo thành khi qua[r]
Do đó, ta biến đổi tử số như sau: TRANG 3 VÍ DỤ 3.3: Tính Ta có: Suy ra: Vậy, ta đặt: Để việc thế biến vào tích phân đơn giản, ta biến đổi tích phân để xuất hiện biểu thức trước.[r]
x + 1M = dx x + 13M = dxx + 1∫∫∫∫ BÀI TẬP 12 : Tính tích phân bằng phương pháp đặc biệt : x = acos2t hoặc x = acost 0- a0- 2a + xI = dx a - x2 + xJ = dx 2 - x∫∫