12920 8258 6052 4754 3506 2027 859 121 10 5• Đồ thò : Hình 2.1N020004000600080001000012000140000 2 4 6 8 10 12U(v) Hình 2.12. Đo phổ tích phân trung bình: Ngưỡng trên bằng vô cùng, hệ số khuyếch đại K= 40, cao thế HV = 1000(v), t = 12s,∆E = 0.5.U(v)0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5N15993 12933 10184 827[r]
Bản báo cáo thực hành vật lý hạt nhânBÀI 1: KHẢO SÁT ĐẶC TRƯNG CỦA PHỔ KẾ HẠT NHÂNI MỤC ĐÍCH : Làm quen với phổ kế hạt nhân khảo sát các thông số hoạt động của phổ kế (từ 800 – 1000V) cao thế, độ khuếch đại, thời gian đo, ngưỡng, cửa sổ, phân cực… II. THIẾT BỊ: - Phổ kế một kênh- Phổ n[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠTKHOA VẬT LÝ Báo cáo môn học: THỰC TẬP VẬT LÝ HẠT NHÂN Sinh viên: Võ Tá Kiên MSSV: 9910706 Lớp : VLK23 Đà Lạt 05/2002Bài1: KHẢO SÁT CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA PHỔ KẾ HẠT NHÂN I. Mục đích: Làm quen với phổ kế hạt nhân, kh[r]
4 là: A.0,9110u. B.0,0691u. C.0,0561u. D.0,0811u.Câu 20: Chọn câu đúng. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân.A.Đơn vị đo khối lượng nguyên tử(u). B.KgC.Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2 . D.Tất cả đều đúng.Câu 21: Chọn câu đúng nhất. Lực hạt nhân là:A.Lực liên giữa các nuclon B.Lực[r]
120014000 2 4 6 8CH Hình 5.2IV. PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VÀ NHẬN XÉT KẾT QUẢ: - Dựa vào đường chuẩn năng lượng chúng ta có thể biết được trong mẫu khảo sát có những chất gì . Các chất đó có hàm lượng bao nhiêu . -Do thao tác thực hành và thiết bò thí nghiệm nên hai đỉnh phổ của nguồn Co60 bò chập thành một[r]
VẬT LÝ HẠT NHÂN I. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA HẠT NHÂN 1. Những tính chất cơ bản của hạt nhân 2. Tương tác giữa các nơtrôn và prôtôn 3. Lực tuơng tác hạt nhân II. SPIN HẠT NHÂN III. MÔMEN TỪ HẠT NHÂN IV. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT V. HIỆN TUỢNG PHÓNG XẠ 1.[r]
Cơ sở các phương pháp vật lý hạt nhân thực nghiệm (phần 2) phạm đình khang trung tâm đào tạo hạt nhân Cơ sở các phương pháp vật lý hạt nhân thực nghiệm (phần 2) phạm đình khang trung tâm đào tạo hạt nhân Cơ sở các phương pháp vật lý hạt nhân thực nghiệm (phần 2) phạm đình khang trung tâm[r]
Phân loại và phơng pháp giải nhanh bài tập vật lý Chơng VIII: Vật lý hạt nhânChơng VIII: Vật lý hạt nhânPhần I: kiến thức cơ bảnHạt nhân có ký hiệu: XAZTrong đó A là số khối: A=Z+NZ là điện tích hạt nhân (bằng số hạt proton).N là số hạt nơtron.1.Các số liệu hay dùn[r]
C. Phóng xa +βï hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ . D. Phóng xạ hạt nhân con sinh ra ở tra.ng thái kích thích và chuyển từ mức năng lượng thấp đến mức năng lượng cao hơn . γCâu 7.Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt[r]
Vật lý hạt nhân (VLHN), một trong những chuyên ngành cơ sở và truyền thống nhất của vật lý hiện đại, là một môn học chính được dạy ngay từ năm học thứ hai hoặc thứ ba cho sinh viên khoa vật lý của phần lớn các trường đại học tổng hợp, đại học bách khoa... trên thế giới. Khác với nhiều chuyên ngành k[r]
2CO2 + hf ® 2CO + O2 c. Hiện tượng quang hoá thể hiện tính hạt nhân của ánh sáng Nếu ánh sáng biểu hiện tính sóng thì năng lượng có nhường cho phân tử phụ thuộc bêin độ sóng, tức cường độ chùm sáng, chứ không phụ thuộc bước sóng. Thực tế, không phải nó đủ lớn mới khiến phản ứng quang hoá xảy[r]
n = 1,0087u; m = 4,0015u và mP = 29,9701u; 1u = 931MeV/c2. A. Tỏa ra 1,75 MeV B. Thu vào 3,50 MeV C. Thu vào 3,07 MeV D. Tỏa ra 4,12 MeV 13. Chọn câu đúng : A. Tuổi của Trái Đất là 5.109 năm. Giả sử rằng từ khi có Trái Đất đã có chất urani mà chu kì bán rã là T = 4,5.109 năm. Nếu ban đầu có 2,72 kg[r]
của hạt nhân Pb theo đơn vị MeV.3) Tính bước sóng của bức xạ .Biết rằng =Pom 209,9828u; =Hem 4,0015u; =Pbm 205,9744u; −=34h 6,625x10 Js; =8c 3x10 m/ s;=2MeV1u 931c. ĐA : 1) 2) 0,12MeV 3) 10pmCâu 6 (TS CĐSP Hà Nội 2005)1)Độ phóng xạ là gì? Viết biểu thức và vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc củ[r]
A: phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn và sạch hơn phản ứng phân hạchB: vì phản ứng nhiệt hạch kiểm soát dễ dàngC: do phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng vô tận D: do con người chưa kiểm soát được nóCâu 11 Phát biểu nào sau đây là SAI về phản ứng nhiệt hạchA: phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy[r]
, Poloni biến thành chì (Pb). a. Viết phương trình phản ứng. b. Tìm số hạt nhân Poloni phân rã sau 280 ngày đêm. c. Tìm khối lượng chì sinh ra trong thời gian nói trên. 3. Chu kì bán rã của 22688Ralà 1600 năm. Khi phân rã, Ra di biến thành Radon 22286Rn. a. Radi phóng xạ hạt gì? Viết phương t[r]
X=2,64MeV&k4KFγ9+:;$cl4996&-!liT!Z96α!"j+"IA.170oB.150oC.30oD.70o 1 1&.#7 8p X Xp p p p pα αϕ= + +p mK=ϕ⇒ =Bài toán 689&'4([r]
1.Cấu tạo nguyên tử Cấu tạo : Gồm hai phần là hạt nhân và lớp vỏ electrôn.Điện tích: qnt = 0, nguyên tử ở điều kiện bình thường trung hòa về điện. 2.Hạt nhâna) Cấu tạo: Gồm hai loại hạt prôtôn (p) và nơtrôn (n) gọi là các nuclôn.Hạt nuclônKhối lượngĐiện tíchProtôn (p)mp = 1,67262.1027 kgqp = +e =[r]
anod được đẩy tiếp vào mép của vùng tối thì không có ion được tạo ra và sẽ không có sự phóng điện tự duy trì, điều này xảy ra ngay cả khi điện áp đặt vào là rất lớn. Câu 4: vật liệu Nanomet. Cấu trúc của tinh thể nanomet có điểm gì khác so với tinh thể thông thường các đặc trưng vật lý của ti[r]
- Hạt nơtrinô (v) không mang điện, không khối lượng (hoặc rất nhỏ) chuyển động với vận tốc củaánh sáng và hầu như không tương tác với vật chất. + Phóng xạ β+ (10e+): 01 1A AZ ZX e Y+ -® + So với hạt nhân mẹ, hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn và có cùng số khối. Thực chất của ph[r]