Giải bài tập trang 68 SGK Toán 5: Chia một số tự nhiên chomột số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânÔn tập lý thuyếtKhi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia nhưsau: Viết dấu phẩy vào bên phải số thương Viết thêm vào bên[r]
(120 80).75 7500 (m2)21 mét vuông thu hoạch được số thóc là:64,5 : 100 = 0,645 (kg thóc)Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng là:0,645 × 7500 = 4837,5 (kg)Đáp số: 4837,5 kgCâu 3:a) Ghi chữ Đ vào ô trốngBa hình thang AMCD, MNCD, NBCD có diện tích bằng nhau vì chung đáy DC,Có chiều c[r]
Diện tích hình thang: Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 26, 27 trang 125; bài 28, 29, 30, 31 trang 126SGK Toán 8 tập 1: Diện tích hình thang – Chương 2 hình 8.A. Tóm tắt lý thuyết diện tích hình thang1. Công thức tính diện tích hình t[r]
Tính diện tích hình thang biết. Tính diện tích hình thang biết : a)Độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm; chiều cao là 5 cm. b) Độ dài hai đáy lần lượt là 9,4 m va 6,6m; chiều cao là 10,5 m. Bài giải: a) Diện tích hình thang là: = 50 cm2 b) Diện tích của hình thang là = 84 m2
Đáp án:a) 9171 = 9000+100+70+13082 =3000+80+27006 = 7000+6b)7000+300+50+1= 73516000+200+3 = 62036000+200+30 = 62305000+2 = 5002BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 3/SGK Toán 4)Tính chu vi các hình sau:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíĐáp án:[r]
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015Toán:1/ Cắt ghép hình : Cắt hình tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giácAMCD ta được hình tam giác ADK .ABABMMDHCDHC2/ Nhận xét :- Diện tích hình tam giác AKD như
Bài 26. Tính diện tích hình thang ABED theo các độ dài đã cho trên hình 140 Bài 26. Tính diện tích hình thang ABED theo các độ dài đã cho trên hình 140 và biết diện tích hình chữ nhật ABCD là 828 m2 Hướng dẫn giải: Ta có SABCD = AB. AD = 828 m2 Nêm AD = = 36 (m) Do đó diện tích của hình thang A[r]
chắc chắn như vậyphân tích :Để nge xong câu trả lời người thanh niên đó có thể khẳng định mình đang đứng trong làng A haylàng B thì anh ta phải nghĩ ra 1 câu hỏi sao cho câu trả lời của cô gái chỉ phụ thuộc vào họ đang đứng tronglàng nào. Cụ thể hơn : cần đặt câu hỏi để cô gái trả lời là “phải”, nếu[r]
Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang Bài 2. Viết biểu thức đại số biểu thị diện tích hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h (a, b và h có cùng đơn vị đo). Hướng dẫn giải: Hình thang có đáy lớn là a, đáy nhỏ là b, đường cao là h thì biểu thức tính diện tích hình th[r]
Đề thi vào lớp 6 chọn môn toán THCS Thanh Lăng năm 2014 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THCS Thanh Lãng ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẦU NĂM MÔN TOÁN – LỚP 6 Bài 1 : (2 điểm ) Tính a, 2/3 + 3/4 - 5/6 = [r]
Giải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng vàphép trừ hai phân sốGiải bài 1, 2, 3 trang 10 SGK Toán 5: Ôn tập phép cộng và phép trừ haiphân số với lời giải chi tiết, rõ ràng theo khung chương trình sách giáokhoa Toán lớp 5, c[r]
Câu 1(5điểm) Tìm số tự nhiên n để : a) A=n3n2+n1 là số nguyên tố. b) B= có giá trị là một số nguyên . c) D=n5n+2 là số chính phương . (n Câu 2: (5 điểm) Chứng minh rằng : a) biết abc=1 b) Với a+b+c=0 thì a4+b4+c4=2(ab+bc+ca)2 c) Câu 3:[r]
7cm9cmGiải:a) Diện tích hình thang là: b) Diện tích hình thang là:S=(4 + 9) × 52= 32,5 (cm2).S=(3 + 7) × 42= 20 (cm2).Bài 3. Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lầnlượt là 110m và 90,2m. Chiều cao bằng trung bìnhcộng của hai đáy. Tính diện tích thửa[r]
Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK Bài 30. Trên hình 143 ta có hình thang ABCD với đường trung bình EF và hình chữ nhật GHIK. Hãy so sánh dện tích hai hình này, từ đó suy ra một cách chứng minh khác về công thức diện tích hình thang. Hướng[r]
2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU Quá trình dạy học HPT ở trường phổ thông. 3. MỤC ĐÍCH NGHIÊN CỨU Nghiên cứu đề xuất một số biện pháp bồi dưỡng năng lực giải bài tập HPT cho học sinh, góp phần nâng cao hiệu quả dạy học ở trường THPT. 4. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU Nghiên cứu lí luận về khái niệm năng lực, năng lực[r]
1. Kiến thức : Hình thành công thức tính diện tích hình thang.2. Kỹ năng : Biết tính diện tích hình thang, biết vận dụng vào giải các bài tập liên quan. Thực hiện tốt các bài tập: Bài 1a ; Bài 2a.3. Thái độ : Cẩn thận, chính xác, sáng tạo và hợp tác.
Giải bài tập toán 9 bài 4,5 trong SGK tập 1 Bài 4. Tìm số x không âm, biết: a) √x = 15; b) 2√x =14; c) √x < √2; d) √2x < 4. Hướng dẫn giải: a) Vận dụng điều lưu ý trong phần tóm tắt kiến thức: "Nếu a ≥ 0 thì a = (√a)2": Ta có x = (√x)2 = 152 = 225; b) Từ 2√x = 14 suy ra [r]