TRƯỜNG TH ĐINH BỘ LĨNHTRƯỜNG TH ĐINH BỘ LĨNH Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010ToánToán::Kiểm tra bài cũ: Nhân với số có một chữ sốĐặt tính rồi tính:341 231x 2x2682 462214 325 x 4x4857 300 Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010ToánTo[r]
A - PHẦN SỐ HỌCPhần 1. Ôn tập về số tự nhiênI. Câu hỏiCâu 1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng, phép nhân (giao hoán, kết hợp,phân phối của phép nhân đối với phép cộng).Câu 2. Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? Viết các công thức nhân chia[r]
HỆ THỐNG CÁC ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CƠ BẢN MÔN : TOÁN – LỚP 5
I Ôn tập và bổ sung về phân số : 1. Các tính chất cơ bản của phân số : Rút gọc phân số . Quy đồng mẫu số của các phân số. 2. So sánh hai phân số : Hai phân số cùng mẫu số. Hai phân số không cùng mẫu số. 3. Phân số thập phân : 4. Các phép[r]
Tính chất giao hoán: a . b = b . a. A. Tóm tắt kiến thức: Tính chất giao hoán: a . b = b . a. Tính chất kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c). Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a . (b + c) = a . b + a . c. Lưu ý: Ta cũng có: a . (b – c) = a . b[r]
21 7Câu 3. (2,5 điểm)b)11. Cho hàm số : y f ( x) x 2 321a) Tính f (0); f (4); f (2); f 3b) Tìm giá trị của x khi giá trị của y bằng -5.2. Chu vi của một tam giác bằng 55 dm, độ dài ba cạnh của tam giác tỉ lệvới các số 2; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.Câu
5091 thì được bất đẳng thức -10182 < 15273. b, Dự đoán kết quả: Nhân cả hai vế của bất đẳng thức-2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức nào?
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4 Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi toán lớp 4[r]
Dạy toán lớp 3 giúp học sinh bước đầu có một số kiến thức cơ bản về phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; phép nhân, phép chia, bảng nhân, bảng chia 2,3,4,5; tên gọi, mối quan hệ giữa các thành phần và kết quả của từng phép tính… Đây chính là những kiến thức nền tảng giúp các em có thể học tiếp c[r]
Trong trường THCS việc nâng cao chất lượng dạy và học là vấn đề thường xuyên, liên tục và cực kỳ quan trọng. Để chất lượng học sinh ngày càng được nâng cao yêu cầu người giáo viên phải có một phương pháp giảng dạy phù hợp và hệ thống bài tập đa dạng, phong phú đối với mọi đối tượng học sinh. Qua th[r]
Thiết kế bài giảng của giáo viên tiểu học - lớp 3 tại Hà Nội I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp học sinh:+ Biết dựa vào bảng nhân đã học để lập bảng nhân 7.+ Bước đầu thuộc bảng nhân 7.2. Kỹ năng: Học sinh vận dụng được phép nhân 7, trong giải toán, biết đếm thêm 7.3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính t[r]
1. Ổn định tổ chức2. Kiểm tra bài cũ- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu và cùng dấu ?3. Dạy bài mớiHoạt động của Giáo viênHoạt động của Học sinhA. Hoạt động khởi động- Gv : Yêu cầu viết các tính chất của phép- Hs : viết các tính chất của phép nhân
Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: 27. Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân để tính nhanh: a) 86 + 357 + 14; b) 72 + 69 + 128; c) 25 . 5 . 4 . 27 . 2; c) 28 . 64 + 28 . 36. Bài giải: a) 86 + 357 + 14 = (86 + 14) + 357 = 457[r]
BN = 1cmChứng tỏ O là trung điểm của AB vàMNBài 4.a, Vẽ tam giác ABC biết AB =AC =4cm; BC = 6cm. Nêu rõ cách vẽ?b, Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽmột điểm A sao cho AB = 3cm, AC =2,5 cm. Nêu rõ cách vẽ? Đo và tínhtổng các góc của tam giác ABC.Bài 5.a, Vẽ tam giác ABC biết góc A = 60 o;AB[r]
23(5 x 2) x 3 = 305 x (2 x 3) = 30462(4 x 6) x 2 = 484 x (6 x 2) = 48Ta thấy giá trị của (a x b) x c và của a x (b x c) luôn luôn bằng nhauTa viết:( a x b) x c = a x (b x c)Khi nhân mộttíchsốhai sốsố thứvới sốtích haiba thứ ba, ta có thể nhân số
Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: 36. Có thể tính nhầm tích 45 . 6 bằng cách: - Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân: 45 . 6 = 45 . (2 . 3) = (45 . 2) . 3 = 90 . 3 = 270. - Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 45 . 6 = (40 + 5) . 6 = 40 .[r]
1. Tập hợp số tự nhiênKý hiệu là: N. Phần tử của tập hợp: N = { 0, 1, 2,…, n,…}Các ký hiệu khác:Tập hợp số tự nhiên có số 0: N0 = { 0, 1, 2, ..., n, ...}Tập hợp số tự nhiên không chứa số 0 là:N= {1, 2, ..., n, ...}.Các tính chất của phép cộng các số tự nhiên:Với a, b, c là các số tự nhiên, ta có:(1)[r]
Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau. Phép nhân các số tự nhiên, phân số, số thập phân đều có các tính chất sau: Tính chất giao hoán: a x b = b x a Tính chất kết hợp: a x b x c = a x (b x c) Nhân một tổng với một số: [r]
GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4 GIÁO ÁN TOÁN CẢ NĂM LỚP 4