trên đường tròn ứng với toạ độ x2.Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 đến x2 tương ứng với vật đi từ điểm M1 đến M2 trênđường tròn và quay được góc ϕ∆ (Hình vẽ):2 1tϕ ϕϕω ω−∆∆ = = với 1122s
Vật đi ngược chiều + quay được góc Δφ 1200 2π/3.∆ϕω∆ϕ2π2πT3.2πt T= T/3(s)Chọn : C2. Vật dao động điều hòa theo phương trình : x 4cos(8πt – π/6)cm.3Thời gian ngắn nhất vật đi từ x1 –2 cm theo chiều dương đến vị trí3có li độ x1 2 cm theo chiều dương là:A. 1/16(s).B. 1/12(s).C. 1[r]
Trắc nghiệm chuyển động ném ngang Câu 92:Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là vo = 20m/s từ độ cao 45m và rơi xuống đất sau 3s. Hỏi tầm bay xa (theo phương ngang) của quả bóng bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản của không khí. a) 30m b) 45m c) 60m d) 90[r]
Phương trình dao động hoàn chỉnh:x = Acos(ωt + φ)(cm)Dạng 2: Liên hệ qua lại giữa chu kì T, tần số f, độ cứng k, khối lượng m, tần số góc ω:kω = m2π m 1T = = 2π = ω k fω 1 k 1f = = = 2π 2π m TDạng 3: Li độ, vận tốc và gia tốc phụ thuộc vào thời gian:2 2x = Acos(ωt + φ)v = -ωAsin(ωt + φ)a = -ω[r]
đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ củađám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? 3. - 1. 6. . 4.. Số vạch quang phổ: ( 1) 4(4 1)62 2n nN− −= = =⇒ /0*Hạt nhân nguyên tử. Tư vi mô đến vĩ mô (5 câu) #$1<,Cho phản ứng hạt nhân: 3 2 41[r]
ωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằngA. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.HD. Ta có: 2240,05 0,2( ) 50( / )4T mT s k N mTπ= ⇒ = ⇒ = =⇒Chọn ASóng cơ (4 câu)Câu 8: Trong thí nghiệm về són[r]
= 25 kmC. d10 = 5 km; d12 = 10 km D. d10 = 15 km; d12 = 20 km26. Hai tỉnh A và B cách nhau 60 km. Lúc 8 giờ ô tô thứ nhất xuất phát từ A chuyển động đều về B với tốc độ vA = 30 km/h. Ba mươi phút sau, ô tô thứ hai xuất phát từ B chuyển động thẳng đều về A với tốc độ vB = 30 km/h . Chọn trục Ox trùng[r]
với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nóA. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi.D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi.Câu 28.Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A[r]
con lắc tăngA. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 sCâu 19.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượngm = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vậtlà 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo làA. 16 N/m B. 6,25 N/m C.[r]
Sở GD và ĐT Tỉnh TT- Huế Đề KIểM TRA Đội tuyểnTrờng THPT Nguyễn Huệ Môn Vật lý *** (Thời gian làm bài 150phút)Bài 1: Một đĩa M khối luợng 200g đợc gắn vào một lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đầu kia của lò xo đợc giữ cố định nh hình vẽ . Một vật m có khối lợng 50g rơi từ độ cao h = 50cm xuống đĩ[r]
Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại VTCB, gốc thời gian là lúc thả vật, Lấy g=10m/s2.. CHỌN GỐC TỌA ĐỘ TẠI VTCB CHIỀU DƯƠNG hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu [r]
d) Thời gian rơi phụ thuộc vào khối lượng của mội vật. Câu 99:Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 0V từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời[r]
m=100(g). Kộo vt theo phng thng ng xung di lm lũ xo gión 3(cm), ri truyn cho nú vn tc 20 3 (cm / s)hng lờn. Ly g= 2=10(m/s2). Trong khong thi gian 1/4 chu k quóng ng vt i c k t lỳc bt u chuyn ng l A. 5,46(cm). B. 2,54(cm). C. 4,00(cm). D. 8,00(cm). 15. Mt con lc lũ xo gm mt lũ xo cú cng k = 100N/m[r]
gxyv d) 202vy xg Câu 14 Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc 0V từ độ cao h so với mặt đất. Chọn hệ trục toạ độ Oxy sao cho gốc O trùng với vị trí ném, Ox theo phương vận tốc ban đầu, Oy hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc ném. Độ lớn vận tốc của vật[r]
Lý thuyết và phương pháp giải các dạng toán phần cơ dao động lớp 12 GV: Lê Thanh Sơn, (: 0905930406 Trang 1 Dạng 1: Viết phương trình dao động diều hoà. Xác định các đặc trưng của một dao động điều hoà Chọn hệ quy chiếu: + Trục ox... + gốc toạ độ tại VTCB + Chiều dương... + gốc t[r]
Ơn luyện thi ĐH, CĐ - Chun đề Dao động cơ học- Lớp 12PHẦN 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỒCâu 1 Đònh nghóa nào đúng?A. Dao động là chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vò trí cân bằng.B. Dao động là chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau nhữn[r]
* Nếu không xảy ra TĐC :- Số loại giao tử tạo ra = 2n- Tỉ lệ mỗi loại giao tử = 1/2n- Số loại hợp tử tạo ra = 4n* Nếu xảy ra TĐC :- Số loại giao tử tạo ra = 2n r- Tỉ lệ mỗi loại giao tử =1/2n r- Số loại hợp tử tạo ra phụ thuộc vào TĐC xảy ra ở 1 hay 2 bên đực , cáiTÍNH THỜI GIAN SAO MÃCó thể[r]
A. 200 N/m B. 10 N/m D. 1 N/m E. 0,1 N/m Câu 68 Một vật có khối lượng 10 kg được treo vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ cứng 40 N/m. Tìm tần số góc ω và tần số f của dao động điều hòa của vật. A. ω = 2 rad/s; f = 0,32 Hz. B. ω = 2 rad/s; f = 2 Hz. C. ω = 0,32 rad/s; f = 2 Hz. D. ω=[r]
ax min37,5 ; 27,5ml cm l cm= =C. ax min23 ; 19= =ml cm l cmD. ax min37 ; 27ml cm l cm= =Câu 16: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cmTỰ LUẬN:Bài t ậ p: Con l[r]
F Min m g m Aω⇒ = − khi x = -A.II. Bài Tập.Bài 1 . Treo một vật nặng có khối lượng m = 100g vào đầu một lò xo có độ cứng k = 20 (N/m). Đầu trên của lò xo được giữ cố định. Lấy g = 10(m/s2).a) Tìm độ dãn của lò xo khi vật ởVTCB.b) Nâng vật đến vị trí lò xo không bị niến dạng rồi thẻ nhẹ cho vật dao đ[r]