Tính vận tốc của vật khi vật có li độ 12cmĐ98 CÂU 8: DAO ĐỘNG TỔNG HỢP CỦA HAI DAO ĐỘNG ĐIỀU Hòa cùng phương cùng tần số có phương trình li độ x = 3Cos5πt- cm.. Dao động thứ hai có phươ[r]
Công thức tính nhanh vật lí Tác giả: quangvinh11a1 đưa lên lúc: 22:34:14 Ngày 12-02-2008 1. Vận tốc con lắc đơn được xác đinh bằng công thức: 2. Lực căng dây treo của con lắc đơn có m ,chiều dài l ,dao động với biên độ khi đi qua li độ góc a:
√ 3 √ 3 A. 9cm B. 18 cm. C. 6cm. D. 12cm. Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải ứng dụng từ hiện tượng cộng hưởng cơ A. Lên dây đàn B. Đo vận tốc âm C. Máy đo tần số D. Máy đầm bê tông Câu 6: Hai vật dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là[r]
x = 5cos(10 π t + π /3)cm. Chiều dài tự nhiên của lị xo là 20cm. Tính lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lị xo. Biết khối lượng vật nặng là 100g. Lấy π 2 = 10. A. 5N;0N B. 2N;0N C. 3N; 1,5N D. 4N; 2N Câu 31 . Một con lắc lị xo tr[r]
CHỌN GỐC THỜI GIAN LÀ LÚC CON LẮC QUA li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục toạ độ với vận tốc bằng 40 3 cm/s.. Phương trình dao động của con lắc là A.[r]
+ Nắm được các khái niệm chu kì, tần số, li độ, biên đo,ä pha , pha ban đầu là gì +Viết được phương trình dao động điều hòa –công thức vận tốc gia tốc +Vẽ được đồ thị của li độ theo thời gian với hpa ban đầu bằng không . II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : Con[r]
b, Viết phương trình dao động điều hịa chọn gốc thời gian lúc vật qua điểm M0 cĩ li độ x0=10 2 cm theo chiều + của trục tọa độ cịn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng.. Viết phương trình dao [r]
1. Dao động cơ 1.1. Dao động cơ Chuyển động của vật qua lại quanh một vị trí cân bằng gọi là dao động cơ. VTCB thường là vị trí khi vật đứng yên. Ví dụ: Thuyền nhấp nhô tại chỗ neo, dây đàn ghita rung động, màng trống rung động, ... 1.2. Dao động t[r]
Bằng cách dựa vào điều kiện: cơ năng tại một vị trí bất kì = động năng cực đại tại vị trí cân bằng = thế năng cực đại tại vị trí ứng với li độ góc cực đại, ta sẽ tính đợc vận tốc của quả[r]
Bằng cách dựa vào điều kiện: cơ năng tại một vị trí bất kì = động năng cực đại tại vị trí cân bằng = thế năng cực đại tại vị trí ứng với li độ góc cực đại, ta sẽ tính đợc vận tốc của quả[r]
Bằng cách dựa vào điều kiện: cơ năng tại một vị trí bất kì = động năng cực đại tại vị trí cân bằng = thế năng cực đại tại vị trí ứng với li độ góc cực đại, ta sẽ tính đợc vận tốc của quả[r]
D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ. Câu 30. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li[r]
vị trí cân bằng một góc nhỏ rồi buông tay, khi qua vị trí cân bằng con lắc bị vướng vào đinh. Bỏ qua mọi ma sát, tính chu kì dao động của con lắc vướng đinh. Biết gia tốc trọng trường là g. TÓM TẮT CÁCH GIẢI KẾT QUẢ ĐIỂM . ………………………………………………….………………………….……………………………….…...
Câu 24 : Một con lắc lò xo có k = 100N/m, quả nặng có khối lượng m = 1kg. Khi đi qua vị trí có ly độ 6cm vật có vận tốc 80cm/s. a) Tính biên độ dao động: A. 10cm. B. 5cm C. 4cm D. 14cm b) T[r]
47. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm treo thẳng đứng, độ cứng 40N/m mang vật nặng 100g. Lấy g = 10m/s 2 . Nâng vật lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật DĐDH. Viết phương trình dao động của vật. Trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O ở VTCB, gốc thời gia[r]
Kết luận nào sau đây là đúng A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng các[r]
KẾT LUẬN NÀO SAU ĐÂY LÀ ĐÚNG A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng các[r]
Kết luận nào sau đây là đúng A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng các[r]
KẾT LUẬN NÀO SAU ĐÂY LÀ ĐÚNG A.li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó B.li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn C.nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng các[r]