Biến ngẫu nhiên X gọi là có phân phối nhị thức tham số p, kýhiệu X ∼ B(p).Ta có bảng phân phối xác suất của X ∼ B(p)X 0 1P q pTính chất: Các đặc trưng của X ∼ B(p)i. EX = p.ii. VarX = pq.Ví dụ : Trả lời ngẫu nhiên một câu hỏi trắc nghiệm có 4 đáp án, trong đó chỉ có một đáp án đ[r]
•Phân phối xác suất điều kiện PX|Y (x|y)Các vấn đề liên quan đến phân phối xác suất hợp•Hai biến ngẫu nhiên độc lập •Đồng phương sai•Hệ số tương quan•Định lý về tổng và hiệu các biến ngẫu nhiên 5. Các phân phối rời rạc thông dụng•Phân phối nhị thức•
CHƯƠNG 4PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ĐỐI VỚI BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC1. Hàm mật độ xác suất •Công thức•Tính chất của hàm mật độ xác suất •Điều kiện để hàm số fX(x) là hàm mật độ xác suất 2. Các đặc trưng số của biến ngẫu nhiên liên tục• Kỳ vọng • Phương sai3. Phân phối
BT PHÂN PHỐI XÁC SUẤTBài 1. Có 8000 sản phẩm trong đó có 2000 sản phẩm không đạt tiêu chuẩn kỹ thuật. Lấyngẫu nhiên (không hoàn lại) 10 sản phẩm. Tính xác suất để trong 10 sản phẩm lấy ra có 2 sảnphẩm không đạt tiêu chuẩn.Bài 2. Đường kính của một loại chi tiết do một máy sản xuất có <[r]
ThS. Phm Trí Cao * Chng 311CHƯƠNG 3:CÁC QUY LUẬT PHÂN PHỐI XÁC SUẤT2Trong cuộc sống có những “điều, cái” tuân theo mộtquy luật nào đó, hoặc không có quy luật. Có quy luậtchúng ta biết, nhưng cũng có quy luật mà chúng ta chưabiết. Những cái mà chúng ta biết quy luật chỉ chiếm sốlượn[r]
thức Bernoulli là Ok.Giải:Xác suất để sinh viên đó trả lời đúng từ 2 câu trở lên là :P C52 .(0, 25)2 .(0,75)3 C53.(0, 25)3.(0,75)2 C54 .(0, 25)4 .(0,75)1 C55 .(0, 25)5 .(0,75)0 Casio22. Nếu học chương biến ngẫu nhiên rồi:- Các bạn để ý phép phân phối nhị thức liên quan đến cô[r]
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:5.1. Kiến thức: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản nhất về: - Phần xác suất: Giải tích tổ hợp, các định nghĩa về xác suất (đặc biệt là định nghĩa cổ điển), các định lý cơ bản của xác suất, biến ngẫu nhiên, các tham số đặc[r]
P(B )P(B )P(B ) 151/ 800" X 3" B B B P(X 3) P(B )P(B )P(B ) 21/ 800=−== ⇒ == = Vậy luật phân phối của X là X 0 1 2 3 P 273/800 71/160 151/800 21/800 Từ luật phânphối của X ta suy ra mode, kỳ vọng và phương sai của X : - Mode: Mod(X) = 1. - Kỳ vọng: M(X) = 0,9. - Phương sai: D(X) = 0,625. 2[r]
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+∞−∞=∫2.2.3.( ) ( )bap a x b f x dx≤ ≤ =∫
Trường ĐH Sư Phạm Kỷ Thuật TP.HCMKhoa Khoa Học Cơ BảnBộ Môn ToánĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNTên môn học : XÁC SUẤT THỐNG KÊTên Tiếng Anh: PROBABILITY AND STATISTICSSố TC (ĐVHT) : 3 ( 2LT + 1BT)Trình độ : Đ ại h ọc1. Mục tiêu học phần.Sau khi hoàn thành tốt học phần này sinh viên có phải :- Nắm[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊChương 1: Ngẫu nhiên và xác suất1. Nắm vững các khái niệm: Phép thử, biến cố, xác suất của biến cố, địnhnghĩa cổ điển về xác suất.2. Định lí cộng và nhân xác suất, công thức Bécnuli, công thức xác suấtđầy đủ, công thức BayesChương 2[r]
CHƯƠNG V – MÔ HÌNH HÓA CÁC HỆ NGẪU NHIÊN5.1. Khái niệm mô hình hóa các hệ ngẫu nhiên- Hệ ngẫu nhiên là hệ trong đó có các biến ngẫu nhiên. Các biến ngẫunhiên được đặc trưng bởi luật phân phối xác suất Mô hình mô phỏnghệ ngẫu nhiên còn được gọi là mô hình xác suất- Bản chất của[r]
a Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm tốt chọn được; b Lập hàm phân phối xác suất của số sản phẩm xấu chọn được; c Tính kỳ vọng, phương sai của số sản phẩm tốt; xấu.. Chọn ngẫu nh[r]
(e) Tất cả các câu trên đều sai Câu 10. Để kiểm định dữ liệu có tuân theo phân phối xác suất ban đầu ta cần phải (a) Tính giá trị Eij (b) Lập bảng dữ kiện ngẫu nhiên hai chiều (c) Tính giá trị Oij (d) Tính xác suất (e) Tất cả các câu trên đều sai Phần 2: BÀI TẬP Chọn 4 trong 5[r]
BETAINV PROBABILITY, ALPHA, BETA, A, B: TRẢ VỀ NGHỊCH ĐẢO CỦA HÀM tính mật độ phân phối xác suất tích lũy beta.. BINOMDIST NUMBER_S, TRIALS, PROBABILITY_S, CUMULATIVE: TRẢ VỀ XÁC suất củ[r]
http://www.onthicaohoc.comMr Đức 097 267 0808ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO HỌC và ĐÁP ÁN THAM KHẢO NĂM 2012Môn thi : TOÁN KINH TẾ ( ĐH KINH TẾ - LUẬT)Bài 1.Có 10 cái áo lần lượt đánh số bởi các số 1,2,…,9,10. Lấy ngẫu nhiên 6 áo. Tính xác suất trong 6 áo được lấy ra có áo số 3 nhưngkhông có áo số 4.G[r]
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+∞−∞=∫2.2.3.( ) ( )bap a x b f x dx≤ ≤ =∫