A. KIẾN THƯC CƠ BẢNA. KIẾN THƯC CƠ BẢN1. Đường phân giác của tam giácTrong tam giác ABC, tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại điểm M.+ Đoạn thẳng AM được gọi là đường phân giác của tam giác ABC+ Đường thẳng AM cũng được gọi là đường phân[r]
lại thì nó tạo thành một mặt phẳng mới có 2 cạnh tương ứng tỉ lệ với 3 cạnh của tam giác đã cho. HĐ2: Bài mới (35ph) GV: Nghiên cứu ?1 ở bảng phụ và vẽ hình? + So sánh các tỉ số: ABAC và DBDC + Kết quả trên còn đúng với các tam giác nhờ định lý về đường phân giác + Đọc[r]
- Học theo SGK, Nắm chắc và chứng minh được tính chất đường phân giác của tam giác.- Làm bài tập 16, 17 (tr67, 68-SGK); bài tập 18, 19, 20-SBT. - Nhất trí với nội dung, phương án đã trình bày.- Nội dung đảm bảo kiến thức cơ bản.Giáo viên hướng dẫn duyệt giáo ánNgày….thán[r]
NMBài cũ:Đáp: PNEFMNFMMPEM== TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁCĐápVẽ tam giác ABC có : AB = 3 cm AC= 6 cm .Vẽ Phân giác AD củagóc A có số đo 1000 . a)Đo: DB;DC b)So Sánh DBDCABAC
phân giác của góc thứ 3 cùng đi qua một điểmd. Hai tia phân giác của hai góc bù nhau thì vuông góc với nhauHS2: Làm bài tập sau:Tam giác ABC cân có AB=AC. Vẽ phân giác của góc BÂC cắt BC tại M. Chứng minh MB=MC?a. Đúngb. Sai. Bổ sung: nằm bên trong góc đóc. Đúngd.[r]
Lý thuyết. Tính chất đường phân giác của tam giácTrong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn tỉ lệ với hai cạnh kề củahai đoạn ấy.Chú ý:Định lí vẫn đúng với đường phân giác của góc ngoài cua tam giác
bài tập tính chất ba đường phân giác của một tam giac Tỉ số phân giác cảu tam giác Tính chất 3 đường phân giác cắt nhau tại một điểm Giao 3 đường phân giác là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đó và cách đều 3 cạnh của tam giác đó
TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC I- MỤC TIÊU - HS nắm được định lý về đường phân giác của tam giác. - Biết chứng minh định lý về đường phân giác. - áp dụng tính chất đường phân giác để làm bài tập tính toán.[r]
ABE∆Suy ra BE = AB (1) Áp dụng hệ quả định lí Ta-lét đối với tam giác DAC, ta có: DB BE= (2)DC AChttp://violet. vn/thanhliem24BE=ABDB AB=DB BEDC AC=DC AC⇒Vậy ta có: http://violet. vn/thanhliem242. Chú ý:Định lí vẫn đúng đối với tia phân giác của góc ngoài của tam giác.AB CD[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – TOÁN 9Năm Học : 2008-200994yxTiết Tên bài Nội Dung Câu Hỏi Đ/án1 Hệ thức giữa cạnh & đường cao trong tam giác vuông1 : Tam giác ABC vuông tai A , đường cao AH . Hệ thức nào sau đây là sai : a) AB2 = BH.BC b) AC[r]
có Oz là tia phân giác, M là điểm bất kỳ thuộc tia Oz.Qua M kẻ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt tia Ox tại D.a) Chứng minh tam giác AOM bằng tam giác BOM từ đó suy ra OM là đường trung trực của đoạn thẳng AB.[r]
Tiết 40. tính chất đường phân giác của tam giác !Giáo viên soạn:Nghiêm Văn ĐứcĐơn vị :Trường THCS Minh Tân Nh¾c l¹i :-- §Þnh lÝ Ta-lÐt-- §Þnh lÝ Ta-lÐt ®¶o- HÖ qu¶ cña ®Þnh lÝ Ta-lÐt BÀI CŨ Tiết 40. tính chất đường phân giác của tam giácàA?1&am[r]
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. a) Chứng minh ADBDABˆˆ=. b) Chứng minh BADCADADBDAHˆˆˆˆ+=+.Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC c) Vẽ DK⊥AC.Chứng minh AK = AH. d) Chứng minh AB + AC < BC + AH.
Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = BA. a) Chứng minh ADBDABˆˆ=. b) Chứng minh BADCADADBDAHˆˆˆˆ+=+.Từ đó suy ra AD là tia phân giác của HÂC c) Vẽ DK⊥AC.Chứng minh AK = AH. d) Chứng minh AB + AC < BC + AH.
§Þnh lÝ: Bài tập 1:Biết rằng điểm I nằm trong tam giác DEF và cách đều 3 cạnh của tam giác đó.Hỏi: I có phải là giao điểm 3 đờng phân giác của DEF không?DFEI..#áOP#+'Q29:;<=>1- đờng phân giác của tam giác.#789:;<=> 2- Tính chất[r]