ĐỀ 1: Câu 1: Giá trị của biểu thức là Câu 2: Giá trị của biểu thức là Câu 3: Cho vuông tại A, AB=30cm, . Độ dài cạnh BC là cm. Câu 4: Giá trị biểu thức l[r]
Lời nói đầu: Chào tất cả các bạn Mình là Nguyễn Huy Thịnh học sinh lớp 81 Trường THCS Tân Xuân.Nay mình quyết định tổng hợp lại tất cả các đề thi HSG lớp 9 (năm 20112012) để cho các bạn ôn thi tuyển sinh lớp 10 và chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi lớp 9[r]
Bài 110:Biết tích 18 x 19 x 20 x 21 x a có kết quả dạng 3*91000. hãy tìm giá trịchữ số *.Bài giải:Kết quả của dãy số 18 x 19 x 20 x 21 là :18 x 19 x 20 x 21 = 143640Vì:143640 x a = 3*91000Nên giá trị chữ số * là 5ĐS : giá trị chữ số * là 5***********Bài 111:Trong một tháng nà[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
Trong năm học vừa qua, khối 4, khối 5 và khối 3 của một trờnghọc góp đợc 1000 quyển vở tặng các bạn vùng lũ lụt. Khối 4 góp đợcnhiều hơn khối 3 100 quyển; Khối 5 góp đợc gấp rỡi khối 4 và khối3. Tính xem mỗi khối góp đợc bao nhiêu quyển vở?Bài 13:Trung bình cộng của 5 số lẻ liên tiếp là 61. T[r]
Câu 5: Nếu thì giá trị của biểu thức là Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào? Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số Câu 7: Tìm y biết:[r]
1. 216 câu bài tập trắc nghiệm toán lớp 3. https:www.facebook.comboiduongHSGmonToanlop3 Bồi dưỡng HSG Toán 3Liên hệ: 0919.281.9161 Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 3 tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 3, giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức về số học và hình học trong chương[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó: 106. Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đó:a) Chia hết cho 3;b) Chia hết cho 9. Bài giải: a) Muốn viết số nhỏ nhất có năm chữ số thì số đầu tiên phải là chữ số nhỏ nhất có thể được, chữ số đó phải là 1. Chữ số thứ hai là chữ s[r]
Giáo án bồi dưỡng Toán cho học sinh lớp 4 là tài liệu hữu ích dành cho các thầy cô giáo tham khảo soạn giáo án dạy thêm, ôn luyện môn Toán cho các em học sinh lớp 4 hiệu quả. Mời quý thầy cô tham khảo và tải bộ giáo án miễn phí phục vụ việc dạy học.
1. Boiduongtoantieuhoc.com Giáo viên: Đỗ Duy Bốn Page 1 CHƯƠNG II CÁC PHÉP TÍNH ĐỐI VỚI SỐ TỰ NHIÊN §1. PHÉP CỘNG TÓM TẮT LÍ THUYẾT 1. Phép cộng: Phép cộng hai số tự nhiên là phép tính đi tìm số tự nhiên thứ ba bao gồm tất cả đơn vị của hai số tự nhiên ấy. 2. Tính chất cơ bản của phép cộng: a Tính[r]
Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. 14. Dùng ba chữ số 0, 1, 2, hãy viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số mà các chữ số khác nhau. Bài giải: Hướng dẫn: Vì số có ba chữ số nên chữ số hàng trăm phải khác 0. Do đó chữ số hàng trăm chỉ có t[r]
Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 22. Số chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8; số lẻ là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9. Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp thì hơn kém nhau 2 đơn vị. a) Viết tập hợp C các số chẵn nhỏ hơn 10. b) Viết tập hợp[r]
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 1. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm: a) Một chữ số ? b) Hai chứ số ? c) Hai chữ số khác nhau ? Bài giải: a) ĐS: 4 số. b) Số tự nhiên cần lập có dạng , với a, b ∈ {1, 2, 3, 4} có kể đến[r]
1/9 số bi của Nam là 4 viên thì lúc này hai bạn có số bi bằng nhau. Như vậy lúc đầu Bìnhcó:a. 56 viên bibib. 48 viên bic. 60 viên bid. 64 viênBài 2: Vượt chướng ngại vậtCâu 2.1: Một cửa hàng bán gạo có 1658kg gạo. Số gạo tẻ gấp 5 lần số gạo nếp. Hỏi cửahàng[r]
PHIẾU LUYỆN SỐ 1Bài 1: Tính nhanh:a, 1230 + 277 x 8 + 277 x 3 – 277 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b, 47 x 3 + 67 x 3 – 7 x 6………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Bài 2: a, Cho[r]
Câu 3.4: Tính: 9876 – 9000 – 876 = ..............Câu 3.5: Cho biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB, N là trung điểm củađoạn AM.Biết độ dài đoạn MN là 105cm. Tính độ dài đoạn AB.Câu 3.6: Tìm số A biết rằng đem số đó chia 8 rồi nhân với 5 thì bằng 2015.Câ[r]
1) a) Chiều rộng một hình chữ nhật tăng 3,6m còn chiều dài giảm đi 16%, kết quả là diện tích hình chữ nhật mới lớn hơn hình cũ 5%. Tính chiều rộng hình chữ nhật mới b) Giả sử n là một số tự nhiên cho trước. Để n3 có chữ số tận cùng là 1111 thì n phải có tận cùng là mấy (viết quy trình bấm phím liên[r]
Bài 1: CMR:với mọi n thuộc N thì:(n+3).(n+8 )+15 không chia hết cho 25Bài 2: Cho a;b;c;d thuộc Zsao cho:a^2+ac+ba=1-bcCMR:b=cBài 3: Cho tỉ lệ thức {a+b+c}/{a+b-c} = {a-b+c}/{a-b-c}Trong đó b khác 0. CMR: c = 0Bài 4: Cho tam giác ABC có AC gấp đôi đường cao AH.CMR: tam giác ABC cân.Bài 5: Tìm[r]
Câu 5Bài 3Câu 1:Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.325Trả lời: Số phải tìm làCâu 2:Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi điđược tất cả 2016 bước thì bác Ma[r]