HIỆU ỨNG NHIỆT CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC o0oq 4.1: Đun nóng một cylinder chứa oxy ở áp suất không đổi 1atm từ thể tich 1,2 lít đến thể tích 1,5 lít bằng một lượng nhiệt 1kcal. Tính biến thiên nội năng của quá trình. (Cho 1lit.atm = 24,21cal) (ĐS : 993 cal.) 4.2 : Phản ứng của cyanam[r]
Câu 14: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng, 1 mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5C6H4OH. B. HOCH2C6H4COOH. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H4(OH)2. Câu 15: a) Hợp chất hữu[r]
Họ và tên:………………………………………………… KIỂM TRA 15 SINH 8Lớp 8/……… ĐỀ AI.Hãy chọn câu trả lời đúng1.Do đâu mà khớp linh hoạt hơn khớp bán động?a.Giữa dòch khớp có chưa dòch b. Diện khớp của khớp bán động phẳng và hẹp c.Khớp động có diện khớp ở 2 đầu xương tròn và lớn có sụn trơn bóng d.Cả a,b,c2.Vệ si[r]
Đề thi học kì 1 lớp 8 môn Hóa năm 2014 Phòng GD - ĐT Quận Tân Bình A. LÝ THUYẾT (7 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Hãy lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi: a) Al (III) và O b) Mg (II) và C[r]
Câu 9 Cho phản ứng hoá học sau aFe + bO2 cFe3O4Các hệ số a, b, c lần lượt có giá trò làc. 3: 2: 1 c. 3: 3: 3d. 3: 2: 2 d. 1: 2: 3Câu 10:Cho các chất sau : oxi, sắt, nước, lưu huỳnha. Tất cả các chất trên đều là đơn chất b. Tất cả các chất trên đều là hợp chấtc. Có 3 đơn chất và 1 hợ[r]
1. Đề 14 Môn: Hóa học Lớp 8 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) http:giasuminhtri.weebly.com ĐỀ CHÍNH THỨC Bài 1: (2,5 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. Fe2O3 + CO 2. AgNO3 + Al Al(NO3)3 + … 3. HCl + CaCO3 CaCl2 + H2O + … 4. C4H10 + O2 CO2 + H2O 5. NaO[r]
Enthalpy của không khí ẩm bằng enthalpy của không khí khô và của hơi nước chứa trong nó, như vậy nó bằng.I = cpk.t + d.(ro + cph.t); (kJ/kg kkk)Trong đó:cpk – Nhiệt dung riêng đẳng áp của không khí khô: cpk = 1,007 kJ/kg.Kcph – Nhiệt dung riêng đẳng áp của hơi nước ở 0oC: cph = 1,93[r]
Hãy vẽ những hình khối chữ nhật để so sánh thể tích 6. Hãy vẽ những hình khối chữ nhật để so sánh thể tích các khí sau (đktc): 1g H2; 8 g O2; 3,5 g N2; 33 g CO2. Bài giải: Trước tiên ta cần chuyển đổi khối lượng các khí ra số mol phân tử. Số mol của các chất khí: = = 0,5 mol; [r]
Tính toán tải lượng ô nhiễm không khí: 1.Đốt nhiênliệulỏng, khí: Độ ẩm tuyệt đối: Độ ẩm tương đối: Bài tập mẫu: Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1mol CH4 = không khí với K= 1.2, độ ẩm không khí = 0.0116 mol H2O molk.khikhô. BiếtO2 chiếm 21% thể tích, còn lại là N2 . Coi quá trình đốt không tạ[r]
mol CO2 b ng s mol n c.ằ ố ướV y axit đó là:ậa. Axit h u c hai ch c noữ ơ ứ c. Axit đ n ch c ch a noơ ứ ưb. Axit vòng no d. Axit đ n ch c no.ơ ứCâu 4: Trong các ch t sau:ấ1. C2H5OH 3. C2H5Br2. C6H5OH 4. C6H5NH2Ch t nào không ph n[r]
fuel cell combined with the micro reformer has the energy density of up to 10 times higher than existing batteries, thus expecting to appear in the mobile energy market of the future. 5.2 Future research Although the integrated methanol reformer developed in the present study can be used directly to[r]
SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 1. MỞ ĐẦU: HEMOGLOBIN O2 70 LẦN CO2 17 LẦN SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2 2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ GIAO O2 CHO MÔ 2.1. CHUYÊN CHỞ O2 PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2[r]
Phương trình phản ứng hóa học:CaCO3 →t0 CaO + CO2a) Số mol CaCO3cần dùng là:Theo phương trình phản ứng hóa học, ta có:nCaCO3 = nCaO = 11,2/56 = 0,2 molVậy cần dùng 0,2 mol CaCO3 để điều chế CaOb) Khối lượng CaCO3cần dùng để điều chế 7g CaO là:Số mol: nCaCO3 = nCaO = 7/56 = 0,125[r]
số mol CO2 = số mol H2O thì đó là dãy đồng đẳng: A.Anđehit đơn chức no B.Anđehit vòng no C.Anđehit hai chức no D. Cả A, B, C đều đúng Câu 27: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Cu , X , Fe .Để tách rời được kim loại X ra khỏi hỗn hợp A , mà khơng làm thay đổi khối lượng X[r]
2 trong HNO3; thu được ddB. Cho dd Ba(OH)2 dư vào ddB. Sau pứ sẽ thu được bao nhiêu g kết tủa? A. 34,95 g B.46,6g C.46,75g D. 61,75 g Câu 3: Tìm phát biểu sai A. Xycloankan là hydrocacbon no B. ankin là hydrocacbon có hai liên kếtπ C.Chỉ có anken đốt cháy thì mol CO2 =[r]
2H6O C. C2H6O2 D. A, B, C đều đúng Câu 10: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C3H6O2 hợp chất có thể là: A. Axit hay este đơn chức no. B. Xeton hai chức no C. Anđehit hai chức no D. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đơi Câu 11: Dẫn hai luồng khí clo đi q[r]
2H6O C. C2H6O2 D. A, B, C đều đúng Câu 10: Cho hỗn hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử C3H6O2 hợp chất có thể là: A. Axit hay este đơn chức no. B. Xeton hai chức no C. Anđehit hai chức no D. Rượu hai chức chưa no có 1 liên kết đơi Câu 11: Dẫn hai luồng khí clo đi q[r]