TIẾT 10LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAIA.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :- Nắm được những phương pháp chủ yếu giải và biện luận các dạng phương trìnhax + b = cx + d ; phương trình có ẩn ở mẫu thức (đưa về bậc nhất, bậc 2).- Củng cố và nâng cao kĩ nă[r]
Phương trình không mẫu mực. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.
I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ. 1. Mục ñ[r]
CHUYÊN ĐỀ: SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỂ GIẢI TOÁN Với nhiều dạng toán (như tìm GTLN, GTNN, timgf giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên..) nếu khéo léo sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình bậc hai thì sẽ cho ta một lời giải ngắn gọn. Trong chuyên đề này[r]
Dạng 3. Phương trình Cách giải Đặt , đưa phương trình đã cho về phương trình bậc 2 theo . Giải phương trình này ra nghiệm , từ đó đưa về dạng phương trình cơ bản (1) đã biết cách giải. Ví dụ 8: Giải phương trình (8) Lời giải. Đặt , suy ra . Phương trình (8) trở thành:
Cấu Trúc Đề thi Vào Lớp 10 Tỉnh Hải Phòng môn Toán Phần I. (2.0 điểm). (Trắc nghiệm khách quan). * Số lượng: 08 câu. Trong đó: + Đại số: 04 câu. + Hình học: 04 câu. * Nội dung: Các kiến thức cơ bản trong[r]
Giáo án giải tích 12KHẢO SÁT SỰBIẾN THIÊN VÀ VẼĐỒTHỊCỦA HÀM SỐI.Mục tiêu1.Vềkiến thức:Hs cần nắm được sơ đồkhảo sát hàm số(tập xác định, sựbiến thiên, và đồthị), khảo sát một sốhàm đa thức và hàm phân thức, sựtương giao giữa các đường (biện luận sốnghiệm của phươngtrình bằng đồthị, viết phương trình[r]
PHƯƠNG PHÁP 3: ĐẶT ẨN PHỤ1. Phương pháp đặt ẩn phụ thông thường Đối với nhiều phương trình vô vô tỉ , để giải chúng ta có thể đặt và chú ý điều kiện của nếu phương trình ban đầu trở thành phương trình chứa một biến quan trọng hơn ta có thể giải được phương trình đó theo thì việc đặt phụ xem n[r]
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Ở THCS
1. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA Để làm mất căn bậc n thì ta nâng cả 2 vế của phương trình lên luỹ thừa n. Nếu n chẵn thì ta chỉ thực hiện được khi cả vế của phương trình không âm. Rất nhiều bài toán phù hợp với kiểu nâng lên lũy thừa,khử bớt[r]
MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN 1 MỤC LỤC 2 MỞ ĐẦU 4 1. Lý do chọn đề tài 4 2. Mục đích nghiên cứu 5 3. Đối tượng nghiên cứu 5 4. Phạm vi nghiên cứu 5 5. Phương pháp nghiên cứu 5 NỘI DUNG 6 MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ 6 I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG 6 ĐỊNH NGHĨA 6 1. Lũy thừa hai vế của phươ[r]
hương trình vô tỷ là một lớp bài toán có vị trí đặc biệt quan trọngtrong chương trình toán học bậc phổ thông. Nó xuất hiện nhiều trong cáckì thi học sinh giỏi cũng như kì thi tuyển sinh vào đại học. Học sinh phảiđối mặt với rất nhiều dạng toán về phương trình vô tỷ mà phương phápgiải chúng lại chưa[r]
Sáng kiến kinh nghiệmGiáo viên: Nguyễn Văn Hòa!Sáng kiến kinh nghiệm:HƯỚNG DẪN HỌC VIÊN GDTX SỬ DỤNGMÁY TÍNH CẦM TAY GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNGI. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI1. Thuận lợi- Được sự quan tâm, giúp đỡ của Ban Giám Đốc trung tâm và đồng nghiệp.- Bản thân đã được học các phương pháp dạy họ[r]
I. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A. PHƯƠNG PHÁP GIẢI1. Phương trình lượng giác cơ bản 2. Phương trình bậc hai đới với môt hàm số lượng giác asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx, |t| <= 1 acos2x + bcosx + c = 0. Đặt t = cosx, |t| <=1 atan2x + btanx + c = 0. Đặt t = tanx acot2x + bcotx + c = 0.[r]
MÔN TOÁN MÔN TOÁN 11 (chuyên) A. NỘI DUNG ÔN TẬP 1.Đại số – số học – phương trình hàm : - Phương pháp chứng minh phản chứng - Phương pháp chứng minh quy nạp - Đại cương hàm số - Hàm số hợp – hàm s[r]
THI VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2015 2016 (Tổng số 42 tiết) ====================== I. VÒNG 1: ( 18 TIẾT): NHỮNG NỘI DUNG KIẾN THỨC CƠ BẢN A.Đại số: I.Căn bậc hai: Khái niệm, hằng đẳng thức, ĐKXĐ, các phép biến đổi. (2 tiết ). II.Phương trình, bất phtrình, hệ ph trình bậc nhất một ẩn: Dạng, phpháp g[r]
⎩x ≠ 0⎩x ≠ 0Ví dụ 2:Giải và biện luận phương trình :a(ax + 2b2 ) − a2 = b2 (x + a)GiảiPhương trình cho ⇔ a x − b x = b 2 a + a2 − 2b 2 a22⇔ (a2 − b2 )x = a2 − ab2 = a(a − b2 )2(1)2. a − b ≠ 0 ⇔ a ≠ ± b : Phương trình có ngh[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC 8 Hoc kì I – Năm học: 2012 – 2013 Phần 1: Lập trình đơn giản Bài 1: Máy tính và chương trình máy tính Bài 2: Làm quen với chương trình và ngôn ngữ lập trình Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu Bài 4: Sử dụng biến trong chương trình Bài 5 Từ bài toán đến chương tr[r]
2. Phương trình bậc hai đới với môt hàm số lượng giác asin2x + bsinx + c = 0. Đặt t = sinx, |t| <= 1 acos2x + bcosx + c = 0. Đặt t = cosx, |t| <=1 atan2x + btanx + c = 0. Đặt t = tanx acot2x + bcotx + c = 0. Đặt t = cotx 3. Phương trình bậc nhất đ[r]
Câu I.(B) Cho hàm số y = có đồ thị (C). 1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2 Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. Câu II. (B)1 Giải phương trình : log3(x + 1) + log3(x + 3) = 1. 2 Tính I = . Câu III. (a). Cho hình chóp S.ABC có ABC là t[r]
PHẦN I: ĐẠI SỐ CHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC. Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa. Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức Dạng 3: Bài toán tổng hợp kiến thức và kỹ năng tính toán. Chủ đề 2: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI – ĐỊNH LÝ VIÉT. Dạng 1: Giải phương trình bậc hai. Dạng 2:[r]
Giáo án ĐS và GT 11Ngày soạn: 14.9.2015Ngày dạy: 16.9.2015(11A3)GV Nguyễn Văn HiềnTuần : 4Tiết PPCT: 11§ 3. MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯNG GIÁC THƯỜNG GẶPI. MỤC TIÊU :1.Về kiến thức :Biết dạng và cách giải các phương trình: bậc nhất đối với một hàm số lượng giác;2.Về kó[r]