AB // CDˆˆA B=AD // BCˆ1A V=AB = BCˆ1A V=AB = BCˆ1A V=AB = BCMỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC HÌNH TỨ GIÁCˆ1A V= H.ThangH.ThangThang CânThang CânBình HànhBình HànhChữ Nhật
Hệ thống các bài tập ôn tập Toán 7Một số bài tập ôn tập chơng II tam giác Bài 1. Cho hai đoạn thẳng AB//CD và AB = CD (B và C cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ AD). Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh:a) O là trung điểm của AC và BD. b) AD//BCc) Kẻ BH AC, DK AC. Chứng minh ABH[r]
Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chương 2 sinh 9 rất hay.Các câu hỏi trắc nghiệm ô[r]
1tiếtÔn tập chương : 2 tiết Kiểm tra : 1 tiếtVề kiến thức:- Học sinh nắm vững các khái niệm :Phép biến hình, phép dời hình, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự, phép đồng dạng - Nắm được các tính chất của các phép biến hìnhtrên- Nắm được biẻu thức[r]
Tứ giác ABCD là hình gồm bốn Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB,BC,CD và DA đoạn thẳng AB,BC,CD và DA trong đó btrong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng…….Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trên một nửa mặt phẳng có bờ là ……..Nêu tính chất về góc của tứ giácDC không cùng nằm trê[r]
Tiết 23ÔN TẬP CHƯƠNG I 1. Định nghĩa về các tứ giác:Tứ giác có:Hai cạnh đối song song là hình thangCác cạnh đối song song là hình bình hành4 góc vuông là hình chữ nhật 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau là hình vuông 4 cạnh bằng nhau là hình thoi 2. Tính chất[r]
o, phân giác AD. Kẻ DE vuông góc với AB, DF vuông góc với AC. Trên các đoạn thẳng BE và FC lấy EK=FI. a) Chứng minh DEF đều. b) Chứng minh DIK cân.c) Từ C kẻ đờng thẳng song song với AD cắt BA ở M. Chứng minh AMC đều.d) Tính độ dài đoạn thẳng AD theo CM=m; CF=n.Bài 12. Cho ABC cân tại A, phân giác C[r]
a. AOB đồng dạng với DOC. b. AOD đồng dạng với BOC. c. EA.ED=EB.EC.Bài 10: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi O là giao điểm của hai đờng chéo AC và BD.a. Chứng minh OA.OD=OB.OC. b. Đờng thẳng qua O vuông góc với AB và CD theo thứ tự tại H và K. Chứng minh:CDABOKOH=.Bài 11: Cho hình bình hành[r]
56 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TOÁN 8 (ĐỀ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO)========================================56 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TOÁN 8 (ĐỀ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO)========================================56 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TOÁN 8 (ĐỀ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO)========================================56 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 TO[r]
Giáo án hóa học lớp 11 học kì 2: Chương 5: hidrocacbon no; Chương 6: hidrocacbon không no; chương 7: hidrocacbon thơm; chương 8: ancol phenol; chương 9: anđehit axit cacboxylic; ôn tập cuối năm và kiểm tra học kì II; đề kiểm tra 45 phút có kèm ma trận và đáp án
đề cương ôn tập học kì 2 vật lý 7×đề cương ôn tập học kì 2 vật lý 11×đề cương ôn tập học kì 2 vật lí 11×đề cương ôn thi học kì 2 vật lí 8×đề cương ôn tập học kì 2 vật lí 7×đề cương ôn tập học kì 2 vật lí 6×
Để có kết quả cao tại thứ hạng tìm kiếm đề cương ôn tập học kì 1 vật lí 8đề cương ôn tập[r]
§3. Dãy số có giới hạn vô cựcLuyện tập62 63§4. Định nghĩa và một số định lý về giới hạn của hàm số.64§5. Giới hạn một bênLuyện tập6566§6. Một số quy tắc tìm giới hạn vô cực67§7. Các dạng vô địnhLuyện tập68 69§8. Hàm số liên tụcLuyện tập7071Ôn tập chương IV 72Kiểm tra 45 phút73V.[r]
63-64 Ôn tập 65-66IV. Số phức(14 tiết)1. Số phức Luyện tập 67-68-69-702. Căn bậc hai của số phức và phương trình bậc hai Luyện tập71-72-73Kiểm tra 45’ 743. Dạng lượng giác của số phức và ứng dụng Luyện tập75-76-77Thực hành máy tính 78 Ôn tập 79-80Ôn tập cuốinăm(10tiết)Ôn tập<[r]
đề cương môn ngữ văn học kỳ 2 ôn tập ngữ văn học kỳ 2 đề cương ôn tập ngữ văn 8 đề cương ôn tập ngữ văn 8 kì 2 Ôn tập đề cương học kỳ 2 môn ngữ văn Đề cương nghữ văn học kỳ 2 ôn tập ngữ văn học kỳ 2 ôn tập ngữ văn học kỳ 2 đề cương ôn tập ngữ văn 8 đề cương ôn tập ngữ văn 8 kì 2 Ôn tập đề cương học[r]
ÔN TẬP CHƯƠNG II PHÂN THỨC ĐẠI SỐ LỚP 8 Chuyên đề nêu các dạng bài tập cơ bản để ôn tập chương II đại số lớp 8; Đây là các bài tập phù hợp với đối tượng học sinh giỏi; Các bài tập giúp học sinh khắc sâu các kiến thức trọng tâm của chương và rèn cho học sinh kỹ năng tính toán, rút[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ II Môn: Sinh học 6 ( Năm 2009 – 2010)Chương VII. QỦA VÀ HẠT- Các lọai qủa- Phân biệt hạt Một lá mầm với hạt Hai lá mầm- Những điều kiện cần cho hạt nảy mầmChương VIII. CÁC NHÓM THỰC VẬT- Đặc điểm cấu tạo và cách sinh sản của tảo, rêu, dương xỉ.- Đặc điểm chun[r]
2. 4 đỉnh A ;B ;C ; D cách đều điểm I 1. Đúng 2. Đúng 3. Góc DAB = BCD 4. ABD = ACD 5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A 6. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D 7. ABCD là hình thang cân 8. ABCD là hình thang vuông 3. Sai 4. Đúng 5. Sai 6. Đúng 7. Đúng 8. Sai 9. ABCD là h[r]
điểm của MM’ Hoạt động II: Bài tập ví dụ 1( 15 phút) Cho hai điểm B và C cố định nằm trên đường tròn (O;R). Điểm A thay đổi trên đương tròn đó.CMR trực tâm H của tam giác ABC nằm trên một đương tròn cố định.-Chép đề,vẽ hình và phân tích bài toán-Thực hiện y/c của gv-nghe và ghi nhận kiến thức[r]
các bài học trong chương IV -Nêu lại các bước thực hiện … -hs lắng nghe -HS tự chọn đề tài và thực hành theo (4-5 phút) Nhậnxét,dặndò (1-2 phút) -Gv quan sát hs làm bài, có thể gợi ý cho những hs kém hoặc còn lúng túng để các em hoàn thành bài kiểm tra -GV tổ chức cho hs trưng b[r]