• Học sinh nắm được khái niệm căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của một số khác • Biết được một số tính chất của căn bậc ba • HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính B.CHUẨN BỊ
- Gv gọi hs2 khi hs1 đang làm bài . 5 . Phát biểu và chứng minh định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Hai hs lên bảng kiểm tra . - HS1 : Với a, b ≥ 0 a b . = a b . Chứng minh như trang 13 SGK VD : 9.25 = 9. 25 3.5 15 = = ( ) 2
-SAU HIỆU LỆNH “BẮT ĐẦU”,NGƯỜI THỨ NHẤT LÊN -SAU HIỆU LỆNH “BẮT ĐẦU”,NGƯỜI THỨ NHẤT LÊN ĐIỀN CÂU A RỒI CHUYỀN PHẤN CHO NGƯỜI THỨ 2.. ĐIỀN CÂU A RỒI CHUYỀN PHẤN CHO NGƯỜI THỨ 2.[r]
Giáo án Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba bao gồm các bài học căn bậc hai, Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2=/A/; liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương; liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Giáo án Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba bao gồm các bài học căn bậc hai, Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2=/A/; liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương; liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Giáo án Đại số 9 - Chương 1: Căn bậc hai, căn bậc ba bao gồm các bài học căn bậc hai, Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √A2=/A/; liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương; liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Căn thức bậc hai: ĐK để căn thức bậc hai có nghĩa, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, các dạng toán liên quan đến giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Căn thức bậc ba[r]
Ngày:18/01/2007 Tiết 1: CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN THỨC BẬC HAI I. Mục tiêu : - HS nắm vững các phép tính về căn thức bậc hai. - Có kỷ năng thực hiện các phép tính. II. Các tài liệu hổ trợ : 1. Sách Giáo khoa đại số 9.[r]
3, H ớng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà ( 2 phút) - Nắm vững KL mối liên hệ giữa các hằng số để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất, vô nghiệm, vô số nghiệm - Bài tập về nhà : 10, 12.13 ( tr 5, 6 – sbt).
OBC O'BD = rồi từ đó suy ra điều cần phải chứng minh . - GV ra bài tập 10 ( SBT - 75 ) vẽ sẵn hình lên bảng phụ, yêu cầu HS ghi GT , KL của bài toán . - Cho HS thảo luận theo nhóm nêu ra cách chứng minh bài toán . - Để chứng minh OH < OK ta có thể đi so s[r]
A- Mục tiêu: - Kiến thức: Hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn. - Kĩ năng: Nắm đựơc các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn. + Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay rút gọn biểu thứ[r]
II, Lí thuyết cần nhớ: Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x 2 = a. Số a > 0 có hai CBH là a và - a . Số a ³ 0 , a được gọi là CBHSH của a. a, b là các số không âm, a < b ⇔ a < b .
Gọi HS nhận xét bài làm của bạn sau đó chữa bài và nhấn mạnh cách tìm điều kiện xác định của một căn thức.. - Thu phiếu học tập , nhận xét kết quả từng nhóm , sau đó gọi 1 em đại diện lê[r]
-SAU HIỆU LỆNH “BẮT ĐẦU”,NGƯỜI THỨ NHẤT LÊN -SAU HIỆU LỆNH “BẮT ĐẦU”,NGƯỜI THỨ NHẤT LÊN ĐIỀN CÂU A RỒI CHUYỀN PHẤN CHO NGƯỜI THỨ 2.. ĐIỀN CÂU A RỒI CHUYỀN PHẤN CHO NGƯỜI THỨ 2.[r]
- Kiểm tra kỹ năng tính giá trị của hàm số, tìm giá trị của biến số, kỹ năng giải phơng trình bậc hai theo công thức nghiệm và nhẩm nghiệm theo hệ thức Vi - ét. - Rèn tính độc lập , tự giác ý thức học tập và t duy toán học cho học sinh.
Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết các bài tập về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức √(A^2 )=|A|. Đây còn là tư liệu tham khảo cho giáo viên, phụ huynh trong việc ra bài tập, hướng dẫn học sinh tự học tại nhà.
SKKN Giúp học sinh tự tin giải bài tập về căn thức bậc hai có liên quan đến hằng đẳng thứcSKKN Giúp học sinh tự tin giải bài tập về căn thức bậc hai có liên quan đến hằng đẳng thứcSKKN Giúp học sinh tự tin giải bài tập về căn thức bậc hai có liên quan đến hằng đẳng thứcSKKN Giúp học sinh tự tin giải[r]
- Làm tốt các bài toán tìm điều kiện xác định của căn thức bậc hai - Vận dụng tốt hằng đẳng thức _A_2 = _A_ - Biết dựa vào căn thức bậc hai để giải phương trình và phân tích đa thức thàn[r]
Tự ra đề bài các dạng rút gọn biểu thức , chứng minh đẳng thức , tính giá trị của biểu thức , tìm x đối với các biểu thức chứa căn thức biến đổi nhờ hằng đẳng thức và thực hiện lời giải.(Mỗi dạng 3 bài) Ví dụ: Khai triển các biểu thức sau: