Trong chương trình hình học phẳng THCS, đặc biệt là hình học 8, phương pháp “Tam giác đồng dạng” là một công cụ quan trọng nhằm giải quyết các bài toán hình học Phương pháp “ Tam giác đồng dạng” là phương pháp ứng dụng tính chất đồng dạng của tam giác, tỷ lệ các đoạn thẳng, trên cơ sở đó tìm r[r]
Bài 1 : Cho A’B’C’ và ABC ( như hình vẽ ) Em nhận xét gì về sự “ liên quan hình dáng “ của hai tam giác trên Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóBài 2 : Cho các tam giác sau đây là đồng dạng . Hãyviết các cạnh tương ứng tỉ lệ ; Các góc tương ú[r]
1. Định nghĩa Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: 1. Định nghĩa Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: = ; = ; = . = = Kí hiệu: ∆A'B'C' ~ ∆ABC Tỉ số: = = = k gọi là tỉ số đồng dạng. 2. Tính chất Hai tam giác A'B'C' và ABC đồng dạng có một số tín[r]
HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM[r]
2x – 4 = 02. 3x2 – 6x = 0Câu II: ( 2,5đ )1. Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số :X–5>02. Cho a a. 3a và 3bb. – 2a +1 và – 2b + 1Câu III: ( 1,0đ ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trìnhLúc 5 giờ sáng, một canô xuôi dòng từ bến A đến bến B, rồi ngay lập tức[r]
Để có thể sử dụng bồi dưỡng ở cấp trường, tài liệu không chia thành các chuyên đề mà được phân bố theo chương trình của sách giáo khoa . Tuy vậy, để khỏi manh mún, các nội dung được trình bày theo chủ đề kiến thức chứ không theo từng bài . Nội dung hình học 8 được tài liệu phân thành sáu chủ đề sau[r]
Bài 46 Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng? Bài 46 Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng? Giải ∆ADC [r]
BC ABACchứng minh các trường minh khác tương tự cáchVậy ∆A’B’C’∆ABChợp tam giác đồng dạng. chứng minh đã học.HĐ4: Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích- GV yêu cầu HS đọc - HS đọc định lí 2 SGK3. Tỉ số hai đường cao, tỉđịnh lí 2 trang 83 SGKsố diện tích của hai tam- Đưa hình 49 lên bảng[r]
Bài 25. Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số Bài 25. Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số . Giải: Lấy trung điểm M của AB, N là trung điểm của AC => MN là đường trung bình của tam giác ABC. => MN // BC. => ∆ AM[r]
Một số chuyên đề trong tài liệu: Phân tích đa thức thành nhân tử, khai triển lũy thừa bậc n của một nhị thức, các bài toán chia hết giữa các số, các đa thức, chữ số tận cùng, định lí Taletsl, tam giác đồng dạng ...Tài liệu bao quát hầu hết các kiến thức để bồi dưỡng học sinh giỏi Toán lớp 8
Ngày giảng: Lớp 8A: .........2015 Tiết 44 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Có khái niệm về những hình đồng dạng. Tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng Biết tỉ số các cạnh tương ứng[r]
Nếu hai cạnh tam giác nảy tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. Định lí Nếu hai cạnh tam giác nảy tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGTIẾT 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAOTRONG TAM GIÁC VUÔNGI. Mục tiêu : Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b;c2 = a.c; h2= b.c. Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đ¬ường cao trong tam giác vuông. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức[r]
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGTIẾT 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAOTRONG TAM GIÁC VUÔNGI. Mục tiêu : Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b;c2 = a.c; h2= b.c. Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đ¬ường cao trong tam giác vuông. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức[r]
Vận dụng kiến thức hình học, C7. Vận dụng kiến thức hình học, tính khoảng cách từ ảnh đén thấu kính và chiều cao của ảnh trong hai trường hợp ở C5 khi vật có chiều cao h = 6mm. Hướng dẫn: Tam giác BB'I đồng dạng với tam giác OB'F' cho ta: => => => = 1,5 1 + = 1,5 => = 0[r]
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là tâm đối xứng của nó. Gọi I, F, J, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm ảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng IJ và phép vị tự tâm B, tỉ số 2 Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi O là t[r]
Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 1/2 và phép đối xứng qua đường trung trực của BC Bài 1. Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số và p[r]
Bài 28. ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng Bài 28. ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= . a) Tính tỉ số chú vi của hai tam giác đã cho. b) Cho biết chu vi của hai tam giác trên là 40dm, tính chu vi của mỗi tam giác. Giải: a) ∆A'B'C' ∽ ∆ABC theo tỉ số đồng dạng K= . => = = = Áp dụng tí[r]
Bài 42. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và nhau). Bài 42. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và nhau). Giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC Lời giải: Gọi d là đường phân giác của . Ta có biến ∆HBA t[r]