vuông đồng dạng với đồng dạng với nhau Hai tam giác vuông đồngnhau khi nào?nếu :dạng với nhau nếu:a) Tam giác vuông này a) Tam giác vuông này cóGV đưa hình vẽ minh có một góc nhọn bằng một góc nhọn bằng góchoạ:góc nhọn của tam giác nhọn của tam giác v[r]
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông 1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác và tam giác vuông - Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu: a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông[r]
Trong chương trình hình học phẳng THCS, đặc biệt là hình học 8, phương pháp “Tam giác đồng dạng” là một công cụ quan trọng nhằm giải quyết các bài toán hình học Phương pháp “ Tam giác đồng dạng” là phương pháp ứng dụng tính chất đồng dạng của tam giác, tỷ lệ các đoạn thẳng, trên cơ sở đó tìm r[r]
Bài 1 : Cho A’B’C’ và ABC ( như hình vẽ ) Em nhận xét gì về sự “ liên quan hình dáng “ của hai tam giác trên Nhìn vào hình vẽ hãy viết các cặp góc bằng nhau Tính các tỉ số rồi so sánh các tỉ số đóBài 2 : Cho các tam giác sau đây là đồng dạng . Hãyviết các cạnh tương ứng tỉ lệ ; Các góc tương ú[r]
1. Định nghĩa Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: 1. Định nghĩa Tam giác A'B'C' gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu: = ; = ; = . = = Kí hiệu: ∆A'B'C' ~ ∆ABC Tỉ số: = = = k gọi là tỉ số đồng dạng. 2. Tính chất Hai tam giác A'B'C' và ABC đồng dạng có một số tín[r]
HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG HÌNH HỌC LỚP 8 CHƯƠNG III TAM[r]
Bài 41 Tìm dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng. Bài 41 Tìm dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng. Giải: Từ trường hợp 1 ta có: - Nếu cạnh bên và cạnh dáy của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác đó đồng dạng. Từ trường hợp 2 và 3[r]
Ôn tập chương III TAM GIÁC ĐỒNG DẠNGI-LÝ THUYẾTI.1- Định lý Thales trong tam giác1) Định lý Thales thuận2) Định lý Thales đảo3) Hệ của của định lý Thales4) Tính chất đường phân giác phân giác trong tam giácI.2- Tam giác đồng dạng1) Định nghĩa hai tam giác
Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số 1/2 và phép đối xứng qua đường trung trực của BC Bài 1. Cho tam giác ABC. Xác định ảnh của nó qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm B tỉ số và p[r]
Bài 42. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và nhau). Bài 42. So sánh các trường hợp đồng dạng của tam giác với các trường hợp bằng nhau của tam giác (nêu lên những điểm giống nhau và nhau). Giải:
Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao kẻ từ A. Tìm một phép đồng dạng biến tam giác HBA thành tam giác ABC Lời giải: Gọi d là đường phân giác của . Ta có biến ∆HBA t[r]
Nếu hai cạnh tam giác nảy tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng. Định lí Nếu hai cạnh tam giác nảy tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và góc tạo bởi các cặp đó bằng nhau, thì hai tam giác đồng dạng.
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đô đồng dạng Định lí Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đô đồng dạng
Bài 46 Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng? Bài 46 Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng? Giải ∆ADC [r]
Ngày giảng: Lớp 8A: .........2015 Tiết 44 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Có khái niệm về những hình đồng dạng. Tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng Biết tỉ số các cạnh tương ứng[r]
Bài 25. Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số Bài 25. Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một tam giác đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số . Giải: Lấy trung điểm M của AB, N là trung điểm của AC => MN là đường trung bình của tam giác ABC. => MN // BC. => ∆ AM[r]
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng Định lí Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng
Bài 26 Cho tam giác ABC vẽ tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số Bài 26 Cho tam giác ABC vẽ tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là K = Giải: Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM= AB. Từ m kẻ đường song song với AB cắt AC tại N. Ta có ∆AMN ∽ ∆ABC theo tỉ[r]
Bài 24. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác .... Bài 24. ∆A'B'C' ∽ ∆A"B"C" theo tỉ số đồng dạng K1, ∆A"B"C" ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2. Hỏi tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số nào? Giải: ∆A'B'C' ∽ ∆A"B"C" theo tỉ số đồng dạng K1 = ∆A"B"C" ∽∆ ABC theo tỉ số đồng dạng k2[r]
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNGTIẾT 1: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAOTRONG TAM GIÁC VUÔNGI. Mục tiêu : Kiến thức: Biết thiết lập các hệ thức: b2 = a.b;c2 = a.c; h2= b.c. Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đ¬ường cao trong tam giác vuông. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức[r]