NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "NHỮNG THUẬT NGỮ LIÊN QUAN":

TẬP HỢP CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN NỘI DUNG TÀI CHÍNH DỰ ÁN QUẢN LÝ DỰ ÁN …

TẬP HỢP CÁC THUẬT NGỮ LIÊN QUAN NỘI DUNG TÀI CHÍNH DỰ ÁN, QUẢN LÝ DỰ ÁN ….

Tập hợp các thuật ngữ liên quan nội dung Tài chính dự án, Quản lý dự án ….Project Funding/ Management/FinanceBản cân đối kế toán cuối cùng Statement of Final AccountODA không hoàn lại ODA grantThời gian ân hạn grace periodKhoản vay ưu đãi Concessional creditKhoản vay có ràng buộ[r]

15 Đọc thêm

TÌM HIỂU THUẬT NGỮ RAID TT01

TÌM HIỂU THUẬT NGỮ RAID TT01

12/01/1212/01/12CDT2CDT211Đề Tài:tìm hiểu thuật ngữ raid:TT01raid là gì, Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt độngạo và hoạt động.12/01/1212/01/12CDT2CDT222Bài Tập Cá NhânGiáo Viên Hướng Dẫn:Nguyễn Thành Trung.Sinh Viên Thực Hiện:Lê Cao Hoài Yên.Võ Thị Phương.12/01/1212/01/12CDT2CDT233RAID ([r]

25 Đọc thêm

Một số thuật ngữ tin học thông dụng

MỘT SỐ THUẬT NGỮ TIN HỌC THÔNG DỤNG

DES: Là chữ viết tắt của "Data Encrypt Standar". Đây là một trong những chuẫn mã hoá password thông dụng, rất khó bị crack, chỉ có một cách duy nhất và cũng là dễ nhất là dùng tự điểnExploit: Khai thác (lỗi nào đó)Encryption: Mã hoáEthernet: Là công nghệ nối mạng có năng lực mạnh được sử dụng hầu hế[r]

9 Đọc thêm

Thuật ngữ hàng hải - I

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI I

Importance use Công dụng quan trọngImpregnate, to Thấm, tẩmImpregnation (Sự) thấm, tẩmImpress, to Đóng, đóng dấuImpressed currrent cathodic protection system Hệ thống bảo vệ ca tốt dòng tích cựcImpressed voltage Điện áp đặtImpulse Xung, xung lựcImpulse voltage Điện áp xungImpulsive force Xung lựcImp[r]

9 Đọc thêm

Một số thuật ngữ về thanh toán thẻ

MỘT SỐ THUẬT NGỮ VỀ THANH TOÁN THẺ

Một số thuật ngữ về thanh toán thẻDưới đây là một số thuật ngữ thường gặp liên quan đến các quá trình giao dịch kinh doanh bằng thẻ nhằm giúp bạn đọc hiểu một cách cụ thể hơn về lĩnh vực này. Account Number - Số tài khoản: Mỗi một tài khoản được quy định một số riê[r]

4 Đọc thêm

THUẬT NGỮ VỀ VẬT LÝ

THUẬT NGỮ VỀ VẬT LÝ

những tiêu chuẩn nào ? 2. Tiếng bản địa và thuật ngữ khoa học Từ xưa tới nay, ở bất cứ nước nào cũng có người cổ võ rằng khoa học phải được diễn đạt bằng tiếng bản xứ, tiếng mẹ đẻ, dù đó là tiếng Pháp, tiếng Anh, Tây ban nha, Ðức, Việt nam hay Tagalog. Người nói tiếng Anh tự hỏi tại sa[r]

35 Đọc thêm

Tìm hiểu thuật ngữ raid: TT01

TÌM HIỂU THUẬT NGỮ RAID: TT01

11/22/1211/22/12CDT2CDT211Đề Tài:tìm hiểu thuật ngữ raid:TT01raid là gì, Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt độngạo và hoạt động.11/22/1211/22/12CDT2CDT222Bài Tập Cá NhânGiáo Viên Hướng Dẫn:Nguyễn Thành Trung.Sinh Viên Thực Hiện:Lê Cao Hoài Yên.Võ Thị Phương.11/22/1211/22/12CDT2CDT233RAID ([r]

25 Đọc thêm

thuật ngữ thường sử dụng trong Marketing

THUẬT NGỮ THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG MARKETING

Available market The total group of customers who have an interest in a interest in a product or service, have access to it, and have the ability to buy it Awareness Advertising or other promotional activity (e.g. public relations) whose primary purpose is to increases general knowledge of the compa[r]

25 Đọc thêm

THUAT NGU VIET TAT DOC

THUẬT NGỮ VIẾT VẮTTHUẬT NGỮ

Đồ án tốt nghiệp đại học Thuật ngữ viết vắtthuật ngữ viết tắtViết tắt Tiếng Anh Tiếng ViệtAAA Authentication Authorization AccountingNhận thực, trao quyền, thanh toánAAL ATM Adaptive Layer Lớp thích ứng ATMABNF Augumented Backus Naur Form Chuẩn mã hoá văn bảnACF Admission Confir[r]

3 Đọc thêm

 THU Ậ T REGISTRY

THUẬT NGỮ REGISTRY

Giá trị ngầm định: 4 Giá trị thay thế: tối đa là 8 * Các thông tin liên quan - Tìm hiểu về cấu trúc của Registry Registry có 1 cấu trúc đẳng cấp, thoạt nhìn bạn trông thấy có vẻ phức tạp nhưng thật ra cấu trúc của Registry cũng giống như cấu trúc của các thư mục trên đĩa cứng của[r]

18 Đọc thêm

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT DOC

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

Thuật ngữ viết tắtThuật ngữNghĩa tiếng Anh Nghĩa tiếng ViệtACK Acknowledgement Xác nhậnACL Asynchronous connectionless Phi kết nối không đồng bộAd-hoc Ad-hoc network Mạng độc lậpADSL Asymmetric Digital Subscriber Line Đường dây thuê bao số không đối xứngAES Advanced Encryption Standard[r]

4 Đọc thêm

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI

THUẬT NGỮ HÀNG HẢI

Thuật ngữ hàng hải Tonnes per day (Lượng hàng bốc/dỡ mỗi ngày) Số lượng hàng hóa được bốc lên tàu biển hoặc dỡ từ (ra khỏi) tàu biển mỗi ngày. Thời hạn mà chủ tàu/người vận chuyển cho phép người thuê vận chuyển bốc hoặc dỡ hàng được gọi là thời hạn làm hàng (laytime) và thường được t[r]

3 Đọc thêm

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT DOC

THUẬT NGỮ VIẾT TẮT

THUẬT NGỮ VIẾT TẮTADM Add Drop Multiplexer Bộ ghép kênh xen/rẽAOTN All Optical Transport Network Mạng truyền tải toàn quangAPD Avalance Photodiode Diôt tách sóng thácAPS Automatic Protection SwitchingChuyển mạch bảo vệ tự độngARC Alarm Reporting Control Điều khiển báo cảnh báo ASE Ampl[r]

3 Đọc thêm

Những thuật ngữ viết tắt trong tin học

NHỮNG THUẬT NGỮ VIẾT TẮT TRONG TIN HỌC

Những thuật ngữ viết tắt trong tin học như PC, NTFS, AGP, USB, v.v.. chúng có ý nghĩa gì?IT (Information Technology): Công nghệ về máy tính.PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân.ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin – truyền thông.PDA (Personal Digita[r]

45 Đọc thêm

MỘT SỐ THIẾT BỊ, LINH KIỆN, CHUẨN GIAO TIẾP VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỐNG LƯU TRỮ

MỘT SỐ THIẾT BỊ LINH KIỆN CHUẨN GIAO TIẾP VÀ THUẬT NGỮ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỐNG LƯU TRỮ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊNKHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TINBÀI BÁO CÁOCHỦ ĐỀ: Một số thiết bị, linh kiện, chuẩn giao tiếp và thuật ngữ liên quan đến hệ thống lưu trữ Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Khoa Công Nghệ Thông TinPhần 1: GIỚI THIỆU CÁC THÀNH VIÊNVÀ QUÁ TRÌNH LÀM VIỆC CỦA N[r]

11 Đọc thêm

 thuật ngữ mạng

THUẬT NGỮ VỀ MẠNG

Một số thuật ngữ về mạng :AAL: (ATM Adaptation Layer). Một phần của các giao thức chuẩn ATM.ABR:. Available Bit Rate, một tham số cho dịch vụ trong ATM mà không bảo đảm cho tốc độ.. Area Border Router, một quy ước trong OSPF cho một bộ định tuyến để thông tin liên lạc với vùng khác.ACK[r]

3 Đọc thêm

Thuật ngữ quảng cáo

THUẬT NGỮ QUẢNG CÁO

Thuật ngữ quảng cáo

29 Đọc thêm

Thuật ngữ tiếp thị căn bản

THUẬT NGỮ TIẾP THỊ CĂN BẢN

THUẬT NGỮ TIẾP THỊ CĂN BẢN English terminology Việt ngữ A Advertising Quảng cáo Auction-type pricing Đònh giá trên cơ sở đấu giá B Benefit Lợi ích Brand acceptability Chấp nhận nhãn hiệu Brand awareness Nhận thức nhãn hiệu Brand equity Giá trò nhãn hiệu Brand loyalty Trung thành nhã[r]

5 Đọc thêm

THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

THUẬT NGỮ TÀI CHÍNH TIỀN TỆ

Nợ ngắn hạn (Current liabilities)Một khoản nợ của công ty hay một nghĩa vụ nợ mà thường xác định trong khoảng thời gian 1 năm ( năm tài chính ). Tài sản nợ ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của công ty bao gồm những khoản nợ ngắn hạn, tài khoản có thể phải trả, các khoản nợ tích lũy và các loại kho[r]

19 Đọc thêm

Thuật ngữ Thương hiệu

THUẬT NGỮ THƯƠNG HIỆU

Thuật ngữ Thương hiệu Bản Sắc Thương Hiệu(Brand Identity) Tổng hợp tất cả các hoạt động marketing, đặc biệt là truyền thông marketing, thể hiện tính cách Thương hiệu và lợi ích Thương hiệu theo cách nhìn của Công ty. (Xem thêm hình ảnh Thương Hiệu). Dải Quan Hệ Của Thương Hiệu (Bran[r]

2 Đọc thêm