Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she[r]
Trong thì hiện tại đơn, động từ TO BE có tất cả 3 biến thể là AM, IS và ARE. Tadùng các biến thể đó tương ứng với chủ ngữ nhất định như sau:1. AM: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là II AM... (viết tắt = I'M...)2. IS: Dùng cho chủ ngữ là ngôi thứ ba số ít, bao gồm HE, SHE, IT và bất cứdanh từ[r]
UNIT 2 thì hiện tại đơn UNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơn UNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơn
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)_______[r]
watch -> watchesgo -> goes- Đối với những động từ tận cùng là: “phụ âm + y” thì y i+ esVí dụ: study -> studiescarry -> carriestry -> tries- Đối với động từ có đuôi là “nguyên âm + y” thì y y + sVí dụ: play -> playsstay -> stays- Các động từ còn lạ[r]
bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
Tài liệu tham khảo về các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh thì hiện tại đơn dành cho những bạn yêu thích học môn anh văn, muốn củng cố kiến thức văn phạm anh văn của mình được chắc và tiến bộ hơn.
bài tập về cách dùng của thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh giúp người học ghi nhớ được cách dùng và các dấu hiệu của thì. Ngoài ra, bài tập rèn luyện kĩ năng biến đổi câu, sắp xếp từ. Bt HTD , luyện tập chia động từ phù hợp với chủ ngữ, ghi nhớ các dấu hiệu
Giống như thì hiện tài hoàn thành , thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cũng diễn tả một hành động đã bắt đầu ở quá khứ, tiếp tục đến hiện tại và có thể tiếp tục đến tương lai. Tuy nhiên, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn có khác ở chỗ nó nhấn mạnh tính liên tục của hành động. S[r]
ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I. Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn. 1. Nina (walk)……………………….to school every day. 2. I (listen)………………………………to music every night. 3. ……………..they (love)……………………..English? 4. He (study)………………………..Information Technology every night. 5. He (carry)……………………..a big TV. 6. …………[r]
Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễnHôm nay, tôi giới thiệu tới các bạn bảng so sánh về dạng thức cũng như cách sử dụng 2 thì khá đơn giản: Thì Hiệntại đơn và Thì Hiện tại tiếp diễn.Trong lúc luyện thi TOEIC với dạng bài này các bạn cần nắm được một số signal[r]
12. Fill in the words in brackets in the right form of the third person singularin Present Simple tense to complete the following sentences in English.13. 1. Roberttwenty-five pounds a week. (earn)2. Robert3. She4. They5. Itbeautiful pictures. (paint)to come here. (want)to buy a television-set. (wan[r]
Jack and Peterher friends. Theya city in Germany. Sandra1. Sheat school today.in the same class. Mr and Mrs Bakerto the USA to visit their cousin Anne. Shehospital. Ifrom London. Manchester andon a tripa nice girl. Peter says: "My grandfatherat home with my grandmother."in the house.2. The dog and t[r]
nowHAVE/HAS + V3breakfastBrother arrivesWILL HAVE + V3DIỄN TẢ MỘT HÀNH ĐỘNGTẠI MỘT THỜI ĐIỂM TRƯỚC MỘT THỜI ĐIỂMHIỆN TẠI HOÀN THÀNHTƯƠNG LAI HOÀN THÀNH-Diễn tả một hành động đã diễn-Diễn tả một hành động xảy rara trước thời điểm hiện tại. trong một khoảng thời gian-Diễn tả hành động vừa mới t[r]