Bài tập Tiếng AnhBài tập kết hợp thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn1. Where ___________you (live)____________?I (live)______________in Hai Duong town.2. What _______________he (do) ______________now?He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she[r]
III.Cách sử dụngDiễn đạt một thói quen hoặchành động lặp đi lặp lạiChân lý, sự thật hiển nhiênLịch trình, chương trình hoặckế hoạch đã được cố định theothời gian biểu. (thường nói vềtàu xe, máy bay...)Ví dụI usually go to bed at 11 p.m. (Tôithường đi ngủ vào lúc 11 giờ)The sun rises in the East and[r]
UNIT 2 thì hiện tại đơn UNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơn UNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơnUNIT 2 thì hiện tại đơn
Bài tập thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn.1. Where ___________you (live)____________? I (live)______________in Hai Duong town.2. What he (do) _________________now? He (water)_________________flowers in the garden.3. What _______________she (do)_____________? She (be)_______[r]
Thì hiện tại đơn (the present simple)a) Cách dùng:Thì hiện tại đơn được dung để diễn tả 1 hành động lặp đi lặp lại, 1 thói quen hoặc 1 chânlí hiển nhiên.b) Dấu hiệu nhận biết:Cách 1: dựa vào cách sử dụngCách 2: dựa vào các trạng từ chỉ tần suất: -Every day/ week/ month/ m[r]
bài tập tiếng anh hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn , hoan thành đoạn hội thoại ,chia động từ , những bài tập tiếng anh về thì hiện tại và hiện tại tiếp diễn hay , tiếng anh hay nhât , nhũng doạn hội thoại tiếng anh hay nhất
I. Chia động từ trong ngoặc ở thì Hiện Tại Đơn: 1. I (be) ________ at school at the weekend. 2. She (not study) ________ on Friday. 3. My students (be not) ________ hard working. 4. He (have) ________ a new haircut today. 5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00. 6. She (live) ________ in a ho[r]
Tài liệu tham khảo về các dạng bài tập ngữ pháp tiếng anh thì hiện tại đơn dành cho những bạn yêu thích học môn anh văn, muốn củng cố kiến thức văn phạm anh văn của mình được chắc và tiến bộ hơn.
ÔN TẬP THÌ HIỆN TẠI ĐƠN I. Chia các động từ sau ở thì hiện tại đơn. 1. Nina (walk)……………………….to school every day. 2. I (listen)………………………………to music every night. 3. ……………..they (love)……………………..English? 4. He (study)………………………..Information Technology every night. 5. He (carry)……………………..a big TV. 6. …………[r]
bài tập về cách dùng của thì hiện tại đơn trong Tiếng Anh giúp người học ghi nhớ được cách dùng và các dấu hiệu của thì. Ngoài ra, bài tập rèn luyện kĩ năng biến đổi câu, sắp xếp từ. Bt HTD , luyện tập chia động từ phù hợp với chủ ngữ, ghi nhớ các dấu hiệu
She is having breakfast with herfamilyThey are studying EnglishThey often watch TVtogetherCHỨC NĂNG:HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN1. Diễn đạt một thói quen ( a habit)1. Diễn đạt một hành độngđang xảy ra tại thời điểm nóiEx: I usually go to bed at 11 p.mEx: She is crying now2. Diễn đạt một lịc[r]
12. Fill in the words in brackets in the right form of the third person singularin Present Simple tense to complete the following sentences in English.13. 1. Roberttwenty-five pounds a week. (earn)2. Robert3. She4. They5. Itbeautiful pictures. (paint)to come here. (want)to buy a television-set. (wan[r]
Jack and Peterher friends. Theya city in Germany. Sandra1. Sheat school today.in the same class. Mr and Mrs Bakerto the USA to visit their cousin Anne. Shehospital. Ifrom London. Manchester andon a tripa nice girl. Peter says: "My grandfatherat home with my grandmother."in the house.2. The dog and t[r]