VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíMệnh đề Danh từ trong Tiếng Anh1. Khái niệm: MĐ danh ngữ (danh từ) là mệnh đề phụ có chức năng như 1 danh từ, mở đầu bằng các từđể hỏi(where, what, how, why, when, who, whose,..), that, if/ whether. Nói 1 cách khác[r]
Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Tiếng Anh: Mệnh đề danh từ Ngữ pháp Ti[r]
THE ADJECTIVE FOLLOWED BY AN INFINITIVE AND A NOUN CLAUSE Tính từ theo sau bởi một động từ nguyên thể và một mệnh đề danh từ I/- The adjective followed by an infinitive (Tính từ được theo sau bởi một động từ nguyên thể) Đa số tính từ được đ[r]
Một khi đã học tiếng Anh, bạn sẽ thường xuyên gặp những thuật ngữ này. Để học tốt văn phạm tiếng Anh, chúng ta cần phải hiểu được những khái niệm cơ bản này. Nếu bạn không thể nhớ hết một lần, hãy thường xuyên xem lại trang[r]
27 cách dùng của tính từ hệ thống súc tích ngắn gọn, dễ học, dễ nhớ 27 Vị trí của tính từ 1. Hiện tượng ngữ pháp: V+ adj (linking verbs) (La): 2.Hiện tượng ngữ pháp: “V+sb+adj” ( tân ngữ phức) 3.Hiện tượng ngữ pháp: Tính từ bắt buộc phải đứng sau danh từ nó bổ nghĩa khi đằng sau tín[r]
Mệnh đề quan hệ có khi được gọi là mệnh đề tính từ, có lẽ vì nó bổ nghĩa cho danh từ. Tuy nhiên, mệnh đề quan hệ không đơn giản như một tính từ và vị trí của nó cũng không như vị trí của t&i[r]
NOUN CLAUSE REDUCED CLAUSES Mệnh đề danh ngữ là một mệnh đề thực hiện chức năng như một danh từ. Mệnh đề danh ngữ có thể được sử dụng như một tân ngữ của động từ, một tân ngữ của giới từ hoặc chủ ngữ của câu.
Eg.The man who is sitting next to you is Mr. Mike. = The man sitting next to you is Mr. Pike.Do you know the boy who broke the window yesterday? = Do you know the boy breaking ….?b. Past Participle Phrase: (V-ED phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ tính từ V-EDđể thay thế cho mện[r]
1. WHO : thay thế cho người và làm chức năng chủ ngữ hay tân ngữ. Ex : The people are very nice. They live next door to me. The people who live next to me are very nice. 2. WHOM : thay thế cho người và làm chức năng tân ngữ. Ex : The girl is my sister. You met her yesterday. The girl (whom who)[r]
Tài liệu tổng hợp từ A đến Z về ngử pháp tiếng anh, bao gồm nhiều file được biên soạn theo chuyên đề. Với định nghĩa dể hiểu, cấu trúc câu rõ ràng và ví dụ cụ thể, cộng thêm việc phân tích chi tiết giúp cho bạn dù là người mới cũng dể hiểu trong việc sử dụng Tài liệu bao gồm: 1. Thì trong tiếng anh[r]
vụ…Eg.English is an important language which we have to master. = English is an importantlanguage to master/ for us to master.He is the only one who know the answer. = He is the only one to know thư answer.d. Noun Phrase: : (Noun phrases replace relative clauses) Có thể dùng một hoặc một cụm danh[r]
UNIT 8: RELATIVE CLAUSES(Mệnh đề quan hệ/Mệnh đề tính từ)Mệnh đề quan hệ có chức năng như một tính từ, đứng ngay sau danh từ để bổ nghĩa chodanh từ đó.The woman is my girlfriend.The woman who is wearing the T-shirt is my girlfriend.1. Relative Pronouns (Đại từ quan hệ)Đại[r]
ADJECTIVE CLAUSES: Mệnh đề phụ tính ngữ I/- Mệnh đề phụ tính ngữ: là mệnh đề có chức năng như một tính từ: bổ nghĩa cho một danh từ, chủ từ. Mệnh đề phụ tính ngữ thường được bắt đầu với các đại từ quan hệ (relative pronouns) n[r]
D.what does it growA - Trả lời AID:277991IELTSMOD24H ( Mod Ielts )3/10/2016 lúc 21:32(0) Lời giải & Bình luậnLink fb:Đáp án là A. what có thể bắt đầu một mệnh đề danh ngữ, thay thế cho danh từ đứng đầu câu làm chủ ngữ “what + V.” ( động từ theo sau luôn chia ở dạng số ít ); hoặ[r]
We are learning the language which is the most popular in the world. (which là chủ ngữ)Ví dụ:The house is now in bad condition.Its roof was blown off by the hurricane is now in bad condition.--> The house whose roof / the roof of which was blown off by the hurricane is now in bad condition.[r]
RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆTa có thể rút gọn mệnh đề bằng cách dùng Cụm V-ing, cụm V-ed, To inf, cụm danh từ,mệnh đề tính từ có dạng be và tính từ/cụm tính từ, mệnh đề tính từ thành tính từ ghép (...)1. Rút gọn bằng cách dùng participle phrases (V-ing phrase)Nếu động t[r]
a. Present Participle Phrase: (V-ING phrases replace relative clauses) Có thể dùng một ngữ danh độngtừ V-ING để thay thế cho mệnh đề quan hệ nếu động từ chính của mệnh đề đó ở thể chủ động.Eg.The man who is sitting next to you is Mr. Mike. = The man sitting next to you is Mr. Pike.Do y[r]