Bài 25. Tìm x biết: Bài 25. Tìm x biết: a) = 8; b) ; c) = 21; d) - 6 = 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≥ 0. = 8 16x = 64 x = 4. b) ĐS: x = . c) ĐS: x = 50. d) Điều kiện: Vì ≥ 0 với mọi giá trị của x nên có nghĩa với mọi giá trị của x. - 6 = 0 √[r]
Bài 8. Giải các phương trình: Bài 8. Giải các phương trình: a) 4x - 20 = 0; b) 2x + x + 12 = 0; c) x - 5 = 3 - x; d) 7 - 3x = 9 - x. Hướng dẫn giải: a) 4x - 20 = 0 <=> 4x = 20 <=> x = 5 Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x = 5. b) 2x + x +[r]
2003, thông tư, nghị định… nhằm đảm bảo cho nguồn tài nguyên này được quản lýmột cách có hệ thống, sử dụng đúng quy hoạch và kế hoạch đề ra.Ngày nay, với sự phát triển của công nghệ thông tin, đặc biệt là từ khi xuất hiệnngành đồ họa vi tính cũng như sự gia tăng vượt bậc những khả năng phần c[r]
Bài 36. Giải các phương trình: Bài 36. Giải các phương trình: a) |2x| = x - 6; b) |-3x| = x - 8; c) |4x| = 2x + 12; d) |-5x| - 16 = 3x. Hướng dẫn giải: a) |2x| = x - 6 |2x| = x - 6 ⇔ 2x = x - 6 khi x ≥ 0 ⇔ x = -6 không thoả mãn x ≥ 0 |2x| = x - 6 ⇔ -2x = x - 6 khi x[r]
8. Xác định giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là một cặp mặt phẳng song song với nhau: 8. Xác định giá trị của m và n để mỗi cặp mặt phẳng sau đây là một cặp mặt phẳng song song với nhau: a) 2x + my + 3z - 5 = 0 và nx - 8y - 6z + 2 = 0; b) 3x - 5y + mz - 3 = 0 và 2x + n[r]
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x. 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x? a) 8x > 4x; b) 4x > 8x; c) 8x2 > 4x2; [r]
Để có một bộ tài liệu ôn thi học sinh giỏi và ôn thi đại học hiệu quả. Sau đây tôi xin giới thiệu đến các bạn đọc gần xa bộ tài liệu ôn luyện thi học sinh giỏi và luyện thi đại học. Mong rằng tài liệu sẽ giúp ích cho các bạn trong giảng dạy và học tập
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) 2 với a ≥ 0; d)3 với a < 2. Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2 - √3; b) = │3 - │ = -(3 - ) = - 3 c) ĐS: 2a. d) 3 = 3│a - 2│. Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a. Vậy[r]
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau: a) - 5a với a < 0. c) + 3a với ≥ 0. c) + , d) - với a < 0 Hướng dẫn giải: a) Vì a < 0 nên = │a│ = -a. Do đó - 5a = -2a - 5a = -7a. b) ĐS: 8a. c) Vì = và ≥ 0 nên sqr[r]
Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và tổng số học sinh của một trường. Hãy dùng máy tính bỏ túi để tính và viết kết quả vào cột đó. Hướng dẫn giải: Lần lượt ấn các nút sau: 3 1 1 : 6 1 2 = (được 0,50[r]
Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ ... Lập phương trình của đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng d : 4x – 2y – 8 = 0 Hướng dẫn : Vì đường tròn cần tìm tiếp xúc với hai trục tọa độ nên các tọa độ xI ,yI của tâm I có thể là xI = yI hoặc xI[r]
Bài 8.Hãy phân tích vectơ Bài 8. Cho = (2; -2), = (1; 4). Hãy phân tích vectơ = (5; 0) theo hai vectơ và Hướng dẫn giải: Giả sử ta phân tích được theo và tức là có hai số m, n để = m. + n. cho ta = (2m+n; -2m+4n) vì =(0;5) nên ta có hệ: Giải hệ ta được m = 2, n = 1 Vậy = 2 +
8. Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng 8. Tìm khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong các trường hợp sau: a) A(3; 5) ∆ : 4x + 3y + 1 = 0; b) B(1; -2) d: 3x - 4y - 26 = 0; c) C(1; 2) m: 3x + 4y - 11 = 0; Hướng dẫn: Áp dụng công thức: d(M0 ;∆) = a) d(M0 ;∆) = = b) d([r]
Hướng dẫn nhập tọa độ vào GISPage 2Đỗ Xuân Trường--Bảng giá trị tọa độ đã được nhập vào mapinfoVào menu table, chọn lệnh Creat Points, trong hộp thoại Creat Points, nhấnvào mục Projections, chọn hệ tọa độ Longitude/ Latitude WGS 84.Hướng dẫn nhập tọa độ vào GISPage 3Đỗ Xuân Trường----
Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu. 5. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây: a) x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ; b) 3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x + 8y + 15z – 3 = 0. Hướng dẫn giải: a) Ta có phương trình : x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ⇔ (x – 4)2 +[r]
6. Tam giác ABC có các cạnh a = 8cm, b = 10cm, c = 13cm. 6. Tam giác ABC có các cạnh a = 8cm, b = 10cm, c = 13cm a) Tam giác đó có góc tù không? b) Tính độ dài đường trung tuyến MA của tam giác ABC đó. Hướng dẫn: a) Xét tổng a2 + b2 - c2 = 82 + 102 - 132 = -5 < 0 Vậy tam giác này có góc C[r]