Bài mới: Hoạt động của GV Họat động của HS Ghi bảng TRANG 2 - GV: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?. - Phép cộng các số hữu tỉ có các tính chất nào của phép cộng phân số?[r]
| x | , là khoảng cách từbiểu GTTĐ của sốcủa số hữu tỉ x làđiểm x đến điểm 0 trênnguyên x.khoảng cách từ điểm x trục số.đến điểm 0 trên trụcsố.- Làm ?1- Làm ?1.- Hs phải rút được nhận- Rút ra nhận xét:xét.Với mọi x є Q, ta luôn - Nhận xét:|x|=x nếu x 0
=;x =− 25 − 25(−12)300300c) x = -0,75 = -75/100 = -3/4; y = -3/4Vậy x = yBài 4 (trang 8 SGK Toán đại số lớp 7 tập 1)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíSo sánh số hữu tỉ a/b ( a,b ∈ Z, b ≠ 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấuĐáp án và hướng dẫ[r]
Giáo án chủ đề tập hợp Q các số hữu tỉ theo công văn 3280. Giáo án chủ đề tập hợp Q các số hữu tỉ theo công văn 3280. Giáo án chủ đề tập hợp Q các số hữu tỉ theo công văn 3280. Giáo án chủ đề tập hợp Q các số hữu tỉ theo công văn 3280. Giáo án chủ đề tập hợp Q các số hữu tỉ theo công văn 3280
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - số thực thông tin đến các bạn giáo án các tiết học như tập hợp Q các số hữu tỉ; cộng, trừ số hữu tỉ, nhân, chia số hữu tỉ; giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
Số hữu tỉ Ở lớp 6 ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ Ví dụ: 3; 0,5; 0; 257; … Ta có thể nói: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số ab với a,b thuộc Z, b khác 0
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và khôngphụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó1. Số hữu tỉ: Số hữu tỉ là số có thể viết dưới dạngvới a, b ∈ Z, b # 0 và được kí hiệu là Q2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục[r]
Dạng 3: So sánh hai số hữu tỉ+ Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số có cùng mẫu dương+So sánh các tử số, phân số nào có tử nhỏ hơn thi phân số đó nhỏ hơn10984 735 736ĐHSPHNThs. Lê Hải Trung+ Có thể sử dụng các tính chất sau để so sánh: Nếu a,b,c ∈ Z và aa+cV[r]
Khi tính lũy thừa củasách.một lũy thừa, ta giữ-GV đưa bài tập điềnnguyên cơ số và nhânđúng sai:hai số mũ.1. 23 . 24 = 2122. 23 . 24 = 27- Khi nào thì am . an =am.n3.Củng cố:- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hailũy thừa cùng cơ số,qui[r]
Phép nhân trong Q có các tính chất cơ bản: giao hoán, kết hợp,nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộngVới hai số hữu tỉ1. Nhân hai số hữu tỉ : x.y =.=2. Chia hai số hữu tỉ:3. Chú ý:- Phép nhân trong Q có các tính c[r]
I.MỤC TIÊU.1/ Kiến thức:+ Biết cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chất củaphép toán về số hữu tỉ để tính toán.2/ Kỹ năng:+ Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dụng các tính chấtcủa phép toán về số hữu tỉ[r]
a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng mộtsố hữu tỉ?Bài 21 a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉLời giải:Ta có :Tương tựVậy các phân sốcùng biểu diễn một số[r]
1.Tỉ số của hai đoạn thẳng. a) Định nghĩa:- Tỉ số của hai đoạnthẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn vị đo.1. Tỉ số của hai đoạn thẳng.a) Định nghĩa:- Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của chúng theo cùng một đơn[r]
Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?Bài 89. Trong các câu sau đây, câu nào đúng, câu nào sai ?a) Nếu a là số nguyên tố thì a cũng là số thực;b) Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm;c) Nế[r]
0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đ0,25đLưu ý: HS có thể giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đaKIỂM TRA HỌC KÌ I - MÔN TOÁN 7I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ :- Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương trình học trong kì I (Đại số và hìnhhọc)- Kỹ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.+ Kỹ[r]
Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn:Ta có thể viết số hữu tỉdưới dạng sau đây:a)là tích của hai số hữu tỉ . Ví dụb)là thương của hai số hữu tỉ. Ví dụLời giải:Mỗi câu có nhiều đáp án, chẳng hạn:a)b)===
Điền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trốngĐiền các số hữu tỉ thích hợp vào ô trốngLời giải:Tính theo hàng ngang theo thứ tự từ trên xuống:Tính theo cột dọc theo thứ tự từ trái sang phải:Ta được kết quả ở bảng sau: