0 0 .... P =0 0 ... 1 0 Khi đó giá trị riêng của ma trận A cũng là giá trị riêng của ma trận B. 6.2. Ma trận đồng đạng 6.2.1. Định nghĩa Ma trận B gọi là đồng dạng với ma trận A (B ∼ A) nếu tồn tại ma trận không suy biến M (det(M)≠ 0) sao cho B = M-1A M 6.2.2. Tính chấ[r]
0 0 .... P =0 0 ... 1 0 Khi đó giá trị riêng của ma trận A cũng là giá trị riêng của ma trận B. 6.2. Ma trận đồng đạng 6.2.1. Định nghĩa Ma trận B gọi là đồng dạng với ma trận A (B ∼ A) nếu tồn tại ma trận không suy biến M (det(M)≠ 0) sao cho B = M-1A M 6.2.2. Tính chấ[r]
−1 0 00 −1 00 0 243 Vectơ riêng, giá trị riêng của phép biến đổi tuyến tính3.1 Các khái niệm cơ bảnCho V là không gian vectơ và f : V → V là phép biến đổi tuyến tính.Nếu U là không gian vectơ con bất biến của V sa o cho f(U) ⊂ U thì U gọi là không giancon bất biến của V .Giả[r]
Lê quang Dũng – Trường THPT số 2 Phù Cát Bình Định TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT , NHỎ NHẤT P=f(x,y,z) với x,y,z thuộc D Bài 1 : Cho x,y,z>0 , x+y+z=1 , Tìm maxP , 1 1 1yz zx xyPx y z HD : Ta có : 2( ) 11 4( ) 4 2cyc cyc cycxy x y x yz x y , 1 1max
( SGK tr 50)Hỏi : Số học sinh lớp 6A thích chơi đá bóng, đá cầu, bóng bàn, bóngchuyền?Tìm giá trị phân số của số b cho trước ta làm như thế nào?mn Lời giải :231. Ví dụ : ( SGK) ( SGK) 45. = 30 (học sinh )45. = 30 (học sinh )45 . 60% = 45 . = 27 ( học sinh )45 . 60% = 45 . = 27 ( học s[r]
Chương 5. GIÁ TRỊ RIÊNG – VECTƠ RIÊNG – CHÉO HÓA MA TRẬN 5.1. Trị riêng – vectơ riêng 5.2. Chéo hóa ánh xạ tuyến tính, chéo hóa ma trận 5.3. Ánh xạ tự liên hợp và chéo hóa ma trận đối xứng thực I. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1. Định nghĩa và ví dụ. 1.1. Định nghĩa: Cho X, Y[r]
Chương 5. GIÁ TRỊ RIÊNG – VECTƠ RIÊNG – CHÉO HÓA MA TRẬN 5.1. Trị riêng – vectơ riêng 5.2. Chéo hóa ánh xạ tuyến tính, chéo hóa ma trận 5.3. Ánh xạ tự liên hợp và chéo hóa ma trận đối xứng thực I. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 1. Định nghĩa và ví dụ. 1.1. Định nghĩa: Cho X, Y[r]
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤTCÁC PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ[r]
Bài121/sgk-52 Tóm tắt: -Quãng đường HN-HP : 102 km -Xe lửa xp từ HN đi được 35 quãngđường Hỏi: Xe lửa còn cách HP bao nhiêu ? km Lời giải: Xe lửa xp từ HN đi được quãngđường là 102.35= 61,2 (km) Vậy xe lửa còn cách HP 102 – 61,2 = 40,8 (km) Đáp số :40,8 km Bài 122/sgk-53 Tìm 5% của 2[r]
bài toán tìm giá trị nhỏ nhất"Cho . Tìm GTNN của " Trước hết ta xem xét lời giải của bài toán trên: Cộng 2 BĐT trên ta có . Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi Tuy nhiên vấn đề đặt ra là tại sao nghĩ ra được số để thêm vào BĐT? Để giải quyết vấn đề này, sử dụng ý tưởng dùng BĐT như[r]
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ•Đònh nghóa: Cho hàm số y=f(x) xác đònh trên D•Số M gọi là GÍA TRỊ LỚN NHẤT của hàm số nếu • x D,f(x) M và D,f( )=M•Số m gọi là GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT của hàm số nếu• x D,f(x) m và D,f( )=m• ≤∈≤∃∃∈∀∀≥xoxoxox
Bài 372: Tìm giá trị lớn nhất trên 1 dòng#include#include#include#define MAX 100void NhapMang(int a[][MAX], int &dong, int &cot){//Nhập số dòngdo{printf("\nNhap vao so dong: ");// Cách tà đạo: scanf("dong =%d",&dong);// Lúc nhập phải viết thêmscanf("%d",&[r]
b. Tìm giá trị riêng và véc tơ riêng của f.Câu 5: Trong một cơ sở trực chuẩn của không gian Euclide R4, chocác véc tơ a1=(1,-1,2,1), a2=(0,1,-1,1) và b=(-1,,1,).a. Tìm , để véc tơ b trực giao với hai véc tơ a1 và a2.b. Với , tìm đợc hãy trực giao hoá hệ {a1,[r]
Giáo án : Số học – Lớp 6 Tiết 97 §14. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC.I-MỤC TIÊU 1-Kiến thức : HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trò phân số của một số cho trước2-Kỹ năng : HS vận dụng thành thạo quy tắc tìm giá trò phân số của một số[r]
MỤC LỤCMỞ ĐẦU ....................................................................................................................1Chương 1. ĐỊNH LÍ KREIN - RUTMAN CHO ÁNH XẠ DƯƠNG MẠNH ......31.1. Không gian Banach với thứ tự sinh bởi nón ....................................................31.1.1.[r]
2 bằng các bình phương của các giá trị riêng tương ứng của ma trận A. Bài 23. Cho A là một ma trận vuông thực. Chứng minh rằng nếu detA < 0 thì A luôn có trị riêng thực. Bài 24. A là ma trận vuông sao cho A3 = 0 (ma trận không). Hãy tính (E + A)n với n nguyên > 0[r]