Chương III : PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONGKHÔNG GIANBài 1 :HỆ TỌA ĐỘ TRONGKHÔNG GIANClickI. Tọa độ của điểm và của vectơ1) Hệ tọa độ :zTrong không gian cho 3 trục x’Ox ; y’Oyr ;rz’Oz.rvuông góc với nhau từng đôi một . Gọi i ; j ; klà các véc[r]
song song với mặt phẳng x+ y+ z = 016. Viết phương trình mp đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng3 x-y+ z -2= 0 và x+4 y -5= 0 đồng thời vuông góc với mặt phẳng 2x- y+ 7 = 017.Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2.Gọi I,J ,K lần lược là trung điểm các cạnh BB’ , C’D’ và D’A’.a) Chứng tỏ rằn[r]
Giải:Ta có:a2 -3, 2)=>= (2a2-8, -4a-8, 4a2+2a-12)O, A, B là 3 đỉnh của một tam giác óé 2a 2 - 8 ¹ 0®êó a≠ - 20 Û ê - 4a - 8 ¹ 0ê4a 2 + 2a - 12 ¹ 0ë≠Bài 6: Cho 2 điểm A(1,1,2), B(-1,3,-9)a/ Tìm điểm M trên trục Oz sao cho ∆ABM vuông tại Mb/ Gọi N là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng ([r]
+) Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là :A B A B A Bx x y y z zM( ; ; )2 2 2+ + + 1Hệ toạ độ trong không gian1 2 3 1 2 31 2 3( ; ; ) ( ; ; )a a a a a a a aa a i a j a k= = + +r rr r r rCủng cố: Qua bài học cần nắm đ ợc các kiến thức trọng tâm sau:1[r]
a+2c=b.Bài 6: a) Cho ba điểm A(-3;-1;0),B(-1;4;-4),G(1;2-2). Tìm toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC nhận G làm trọng tâm.b) Gọi M là trung điểm của BC. Tìm toạ độ của M.Bài 7: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm S(3;1;-2),A(5;3;-1),B(2;3;-4),C(1[r]
A. (1; - 1; 3). B. (- 1; 1; - 3). C. (-1; 1; 3). D. (-1; - 1; 3).Câu 14: Trong hệ toạ độ Oxyz cho điểm D(12; - 5; 6). Toạ độ điểm D’ đối xứng với D qua trục tung là: A. (12; 5; 6). B. (12; 5; - 6). C. (- 12; - 5; - 6). D. (- 12; 5[r]
d) Pháp tuyến tại M của Parabol cắt Ox tại Q. Chứng minh rằng đoạn NQ không đổi, khi M thay đổi trên (P). 5. Các đề 2, 8, 12, 23, 30, 36, 146, 150 trong bộ đề thi tuyển sinh đại học. Phần II. Phơng pháp tọa độ trong không gian. Bài 1. Véc tơ và tọa độ tr[r]
Bài soạn:Chơng III : phơng pháp tọa độ trong không gian Bài 1: hệ tọa độ trong không gianTiết <24- 27 >Ngày soạn:...................................Địa điểm: ......................................i> mục tiêu1) Kiến thức: -[r]
1.Hệ trc toạ độ trong không gian *) Trục Ox gọi là trục hoành. Trục Oy gọi là trục tung. Trục Oz gọi là trục cao. iểm O gọi là gốc của hệ toạ độ.Oxyz i j k nh ngha: H gm ba trc Ox, Oy, Oz ụi mt vuụng gúc c gi l h trc to vuụng gúc trong khụng gian *) Khi k[r]
OMuuuurtheo 3 véc tơ không đồng phẳng ; ;i j kr r rđã cho trên các trục Ox ; Oy : Oz 2. Tọa độ của một điểm :O x y zirjrkrMTrong không gian Oxyz , cho 1 điểm M tùy ý . Vì không đồng phẳng nên có 1 bộba số ( x ; y ; z) duy nhất sao cho x y z. . .OM x i y j z k= + +uuuur[r]
Điểm O gọi là gốc toạ độCác mặt phẳng (Oxy), (Oxz), (Oyz) đôimột vuông góc với nhau được gọi là cácmặt phẳng toạ độ. Lưu ý hình vẽ Các công thức cần nhớ HS nhắc lại ký hiệu tọa độ của một điểm trong mặt phẳng.Không gian với hệ toạ độ Oxyz còn đượcgọi là không gian
. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên ,SB SD. Chứng minh ( )⊥SC AHK và tính thể tích hình chóp OAHK.Câu V: ( 1 điểm ) Cho , ,x y z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức( )= + + −2 2 23 2P x y z xyzII. PHẦN TỰ CHỌN ( 3,0 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một[r]
= − − + + − − Câu IV. (1 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. AC cắt BD tại gốc tọa độ O. Biết A(2;0;0); B(0;1;0); ()0;0;2 2S . Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Và giả sử mặt phẳng (ABM) cắt SD tại N[r]
Hệ tọa độ Đề-các trong không gian.1. Trong không gian cho ba trục tọa độ chung gốc O, đôi một vuông góc với nhau x'Õ ; y'Oy ; z'Oz. Hệ batrục tọa độ như vậy được gọi là hệ trục tọa độ Đề-các vuông góc Oxyz; O là gốc[r]
Oxy, cho điểm ( )−2; 1Avà đường thẳng d có phương trình − + =2 3 0x y. Lập phương trình đường thẳng 'dqua A và tạo với d một góc αcó α=1cos10.2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Lập phương trình mặt phẳng đi qua ( )
m md x my+ − = ∆ a. CMR với mọi m, họ ( )md luôn đi qua điểm cố định A; và họ ( )m∆luôn đi qua điểm cố định B. Xác định tọa độ của A và B. b. CMR với mọi m, hai đường thẳng tương ứng của hai họ luôn cắt nhau tại điểm I. Tìm tập hợp các điểm I khi m thay đổi. 2. Viết phương trình đường thẳng s[r]
Ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian Chia sẻ: vthero | Ngày: 02082014 Tham khảo tài liệu sau đây để ôn tập Phương pháp tọa độ trong không gian về hệ tọa độ Oxyz, tọa độ vecto và điểm, mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng trong không gian.
B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh a. AA1 = 2a và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi D là trung điểm của BB1; M di động trên cạnh AA1. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của diện tích MC1D.A(0;0;0), B(0;a;0); A1 (0;0;2a)Lời giải:+ Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A O; B Oy; A1 Oz. Khi đó.[r]
, ,x y z ∈ (ABC). Tìm hệ thức liên hệ giữa , ,x y z. Tìm trực tâm H của ∆ABC. Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC. Bài 8. Cho tứ diện ABCD với ( ) ( ) ( ) ( );2;3;1 , 1;1; 2 , 2;1;0 , 0; 1;2A B C D− −, đường cao AH. Tìm tọa độ H và AH. Bài 9. Cho[r]
40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI40 CÂU HỆ TRỤC TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN CÓ LỜI GIẢI[r]