Chơng 1 CấU TRúC điện tử CủA NGUYêN Tử CARBON Và Sự TạO THàNH CáC LIêN KếT TRONG HợP CHấT HữU Cơ Mục tiêu 1. Trình bày đợc cấu tạo điện tử carbon ở các trạng thái lai hóa sp3, sp2 và sp. 2. Giải thích đợc cách hình thành các loại liên kết: Cộng hóa trị Liên kế[r]
- Học sinh hiểu: + Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp + Vì sao phản ứng của ankađien xảy ra nhiều hướng hơn so với anken - Học sinh vận dụng: +Viết các phản ứng hóa học của a[r]
Cơ sở khoa học của thuyết điện tử là trong một phân tử, khi hình thành liên kết, các nguyên tử của các nguyên tố này có khuynh hớng liên kết với các nguyên tử của các nguyên tố kia sao cho cấu trúc electron của chúng đạt đợc cấu trúc bền vững của khí trơ với 8 elec[r]
Trờng THPT Đáp án Kì thi khảo sát chất lợng đầu năm học 2010 - 2011Môn thi: Sinh học - Lớp 10( chơng trình nâng cao).Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)Đáp ánCâu 1. ( 3 điểm) Phân biệt đặc điểm chung của giới thực vật và giới động vậtNội dung Điểm* Giới TV gồm những SV nh[r]
E. Gly, Val, Leu, Ile, Cys 209.Những acid amin sau được xếp vào nhóm acid amin vòng: A. Thr, Cys, Ile, Leu, Phe B. Phe, Tyr, Trp, His, Pro C. Phe, Trp, His, Pro, Met D. Asp, Asn, Glu, Gln, Tyr E. Thr, Val, Ser, Cys, Met 210.Acid amin có thể: 1. Phản ứng chỉ với acid Hoá học chuyển hoá acid ami[r]
), nam giới ( 0,4 XMY : 0,6 XmY)Câu 23: Một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen: 0,2 AA : 0,8Aa. Qua một số thế hệ tự thụ phấn tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn trong quần thể là 0,375 thì số thế hệ tự thụ phấn của quần thể là:A. 2 B. 5 C. 3 D. 4Câu 24: Trong cơ chế tự sao chép ADN ở sinh vật nhân sơ[r]
PHÒNG GD&ĐT BUÔN ĐÔN ĐỀ THI HSG HUYỆN-NĂM HỌC 2009-2010TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Thời gian làm bài:150 phútCâu 1. ( 3 ,5 đ ) .Trình bày tính chất và đặc điểm của ADN đảm bảo cho nó giữ và truyền thông tin di truyền trong cơ thể sống ?Câu 2 .( 3 đ ) : Ưu thế lai l[r]
Giáo án Hóa học 10 – Ban khoa học tự nhiên GV. Phạm Thành Tấn Tiết 38, 39 - BÀI 24. LUYỆN TẬP CHƯƠNG IIIA Mục đích yêu cầu:1.Kiến thức: hệ thống hóa những kiến thức đã được học: + Bản chất liên kết hóa học. + Phân biệt các kiểu liên kết hóa học. + Đặc điểm cấu trúc và tí[r]
Tiết 8 (bài 9): PRÔTÊIN I/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức a/ Cơ bản Học xong bài này, học sinh phải: -Viết được công thức tổng quát của axit amin. -Phân biệt được cấu trúc bậc 1, 2, 3, 4 của các phân tử prôtêin. -Giải thích được tính đa dạng và đặc thù của prôtêin. -Kể được các chức năng sinh học của[r]
BÀI TẬP LỚN MÔN VẬT LÝ CHẤT RẮNChương 1: Cấu trúc tinh thể của vật rắnA. Lý thuyết:Câu 1 : Trình bày các loại liên kết chính trong vật rắn ?Trả lời:1.1 Liên kết đồng hóa trị Liên kết này tạo ra khi hai hay nhiều nguyên tử góp chung nhau một số điện tử để có đủ 8
Bài 5: Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể I. Hình thái và cấu trúc nhiễm sắc thể (Sinh vật nhân thực) 1. Hình thái nhiễm sắc thể Đặc điểm Nội dung 1. Thành phần cấu tạo ADN liên kết với các loại prôtêin khác nhau (Chủ yếu histôn) 2. Kích thước Nhỏ, chỉ quan sát được trên kính hiến vi[r]
+ Trật tự xắp xếp của các axitamin II. Các bậc cấu trúc của ProtêinBậc cấu trúc Đặc điểm cấu trúcBậc 1Bậc 2Bậc 3Bậc 4 các axitamin liên kết với nhau tạo thành chuỗi polypeptit (cấu trúc bậc 1)Chuỗi polypepit sau khi tổng hợp co xoắn lại (xoắn anpha) hoặc gấp nếp[r]
nhánh) thì tính axit càng giảm. VD: CH3COOH > CH3CH2COOH > CH3CH(CH3)COOH.- Nếu các hợp chất hữu cơ cùng liên kết với các gốc đẩy điện tử nhưng tronggốc này lại chứa các nhóm hút điện tử (halogen) thì tính axit tăng giảm theo thứ tự sau: + Cùng 1 nguyên tử halogen,[r]
ết cộng năng của nhiều lĩnh vực để tạo ra những sản phẩm mới có những tính năng vượt trội”. Sự liên kết cộng năng này mang lại nhiều cơ hội và không ít thách thức cho sự phát triển của chính cơ điện tử.Cho đến bây giờ còn nhiều bàn cãi về định nghĩa và nhiều quan điểm khác nhau về cơ <[r]
TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG LẦN THỨ XIIĐỀ THI MÔN SINH HỌCLỚP 10TRƯỜNG THPT CHUYÊN HẠ LONG TỈNH QUẢNG NINHĐỀ THI ĐỀ XUẤT(Đề có 04 trang, gồm 10 câu)PHẦN I: TẾ BÀOCâu 1 (2 điểm) Thành phần hóa học của tế bàoa. Loại lipit nào có vai trò quan trọng trong cấu trúc của màng sinh chất? Nêu cấu tạo và tínhch[r]
với 02 phần tử khác trong danh sách, cấu trúc dữ liệu của mỗi nút trong danh sách liên kết đôi như sau: typedef struct DLL_Node { T Key; InfoType Info; DLL_Node * NextNode; // Vùng liên kết quản lý đòa chỉ phần tử kế tiếp nó DLL_Node * PreNode; // Vùng liên kết quản lý đò[r]
nghiên cứu và thao tác khá nhiều trong quá trình lập trình trên nhiều ngôn ngữ lập trình khác nhau. 4.4. Danh sách liên kết (Linked List) 4.4.1. Đònh nghóa Danh sách liên kết là tập hợp các phần tử mà giữa chúng có một sự nối kết với nhau thông qua vùng liên kết của chúng. Sự nố[r]
B A + B.... CH3-CH2CH2=CH-CH2..,laứ caực goỏc tửù do Các gốc tự do tham gia các phản ứng theo cơ chế gốc. 2.1.3. Cấu tạo và tính chất tiểu phân tạo thành khi cắt đứt liên kết Carbocation Carbocation (ký hiệu R+) là những cation mà trung tâm điện tích dơng ở nguyên tử carbon (trên orbital p[r]
Commission Junction – www.cj.com; Link Share – www.linkshare.com; Affiliate Window – www.affiliatewindow.com 2. Thực trạng vận dụng marketing liên kết điện tử tại Amazon và những vấn đề đặt ra với marketing liên kết điện tử. 2.1. Thực trạng vận dụng marketing liên kết[r]