ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾN: A/ VƯƠNG TRIỀU GUP TATKIV-VI -LUYỆN KIM RẤT PHÁT TRIỂN -NGHỀ THỦ CƠNG: DỆT, CHẾ TẠO KIM HỒN, KHẮC TRÊN NGÀ VOI B/ VƯƠNG TRIỀU HỒI GIÁO ĐÊ LIXII-XVI -CHIẾM RUỘNG ĐẤ[r]
3. Trung Quèc thêi Minh, Thanh4. V¨n ho¸ Trung Quèc thêi phong kiÕn3. Trung Quốc thời Minh,a.ThanhTrung Quốc thời Minh Kinh tếEm hãychohệbiếtdớixuấtthời tnhà- Mầm mốngquansảnbảnMinhchủcó điểm gì mới so với cácnghĩakinhxuấttếhiện.triềuđại hiệntrớc? công trờng+ Thủ công nghiệp: Xuấtthủ c[r]
BÀI 6 CÁC QUỐC GIA ẤN VÀ VĂN HÓA TRUYỀN THỐNG ẤN ĐỘ BÀI 7 SỰ PHÁT TRIỂN LỊCH SỬ VÀ NỀN VĂN HÓA ĐA DẠNG CỦA ẤN ĐỘ BÀI 8 SỰ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CÁC VƯƠNG QUỐC CHÍNH Ở ĐÔNG NAM Á BÀI 9 VƯƠNG QUỐC CAMPUCHIA VÀ VƯƠNG QUỐC LÀO BÀI 10 THỜI KỲ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CHẾ ĐỘ PHONG KIẾN Ở TÂY ÂU ([r]
Môn học giới thiệu một cách có hệ thống quá trình hình thành và phát triển của lịch sử nhân loại từ khi hình thành cho đến hết thời kỳ phong kiến, thông qua việc trình bày các quốc gia, các khu vực tiễu biểu, theo trình tự thời gian, bao gồm : (1) Xã hội nguyên thủy, (2) Ai Cập cổ đại, (3) Lưỡng Hà[r]
Sự phát triển của Ấn Độ dưới Vương triều Gúp-ta được biểu hiện như thế nào ? Sự phát triển của Ấn Độ dưới Vương triều Gúp-ta được biểu hiện như thế nào ? Gợi ý: Vương triều Gúp-ta là thời kì phát triển của chế độ phong kiến ờ miền Bắc Ấn Độ cả về kinh tế, xã hội và văn hoá.- Về kinh tế : cư dân Ấ[r]
Em hãy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của Ấn Độ. Em hãy lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của Ấn Độ. Trả lời: Lập niên biểu các giai đoạn phát triển lịch sử của Ấn Độ :Để hoàn thành bài tập này, các em cần dựa vào nội dung cả 3 mục trong SGK. Cần chú ý, bảng niên biểu[r]
Thế kỉ XV, Vương triều Hồi giáo Đê-li bắt đầu suy yếu, thì cũng là lúc mà một bộ phận dân Trung Á khác do thủ lĩnh. Thế kỉ XV, Vương triều Hồi giáo Đê-li bắt đầu suy yếu, thì cũng là lúc mà một bộ phận dân Trung Á khác do thủ lĩnh — vua là Ti-mua Leng chỉ huy, cũng theo đạo Hồi nhưng lại tự nhận[r]
Tên gọi đất nước Ấn Độ bắt nguồn từ tên một dòng sông, phát nguyên từ Tây Tạng, vượt qua dãy Hi-ma-lay-a rồi đổ ra biển A Ráp - đó là dòng sông Ấn. Tên gọi đất nước Ấn Độ bắt nguồn từ tên một dòng sông, phát nguyên từ Tây Tạng, vượt qua dãy Hi-ma-lay-a rồi đổ ra biển A Ráp - đó là dòng sông Ấn.Dọ[r]
Thời kì Vương triều Gúp-ta là thời kì thống nhất, phục hưng và phát triển của miền Bắc Ân Độ cả về mặt kinh tế - xã hội và văn hoá. Vào thời gian này, người Ấn Độ đã biết sử dụng rộng rãi công cụ bằng sắt. Thời kì Vương triều Gúp-ta là thời kì thống nhất, phục hưng và phát triển của miền Bắc Ân Đ[r]
Ấn Độ là nước có nền văn hoá lâu đời và là một trong những trung tâm văn minh lớn của loài người. Ấn Độ là nước có nền văn hoá lâu đời và là một trong những trung tâm văn minh lớn của loài người.Người Ấn Độ đã có chữ viết riêng của mình từ rất sớm, phổ biến nhất là chữ Phạn. Chữ Phạn đã trở thành[r]
Lịch sử tư tưởng kinh tế là một môn khoa học nghiên cứu sự phát triển của tư tưởng kinh tế. Các tư tưởng kinh tế xuất hiện rất sớm từ thời cổ đại. Đó là các nhận thức, quan niệm, quan điểm của giai cấp, tập đoàn xã hội về kinh tế và lợi ích kinh tế, các quan niệm đó ban đầu thường được lồng trong cá[r]
Kiến trúc Hin-đuKiến trúc phật giáoNgôi đền đá ở Ấn ĐộVăn hóa Ấn Độ ảnhhưởng như thế nàotới các nước ĐôngNam Á?Th¹t Luæng –Th¸p chµm cña ngêi ch¨m ë viÖt nam¨ngkor Thom -
Trường THCS Đô Thị Việt HưngGIÁO VIÊN: BÙI HẢI YẾNTrường THCS Đô Thị Việt HưngPhần I:KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠITiết 6BÀI 5ẤN ĐỘ THỜI PHONG KIẾNẤN ĐỘ1. NHỮNG TRANG SỬ ĐẦU TIÊN- Khoảng 2500TCN - 1500TCN xuấthiện thành thị ở lưu vực sông Ấn vàsống Hằng.- Tất cả[r]
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức Nắm được: Sự hình thành xã hội phong kiến ở Trung Quốc và các quan hệ trong xã hội. Bộ máy chính quyền phong kiến được hình thành, củng cố từ thời Tần Hán cho đến thời Minh Thanh. Chính sách xâm lược chiếm đất đại của các hoàng đế Trung Hoa. Những đặc điểm v[r]
TRANG 1 TRANG 2 Nội dung Nội dung Các quốc gia cổ đại phương Các quốc gia cổ đại phương Đông Đông Các quốc gia cổ đại Các quốc gia cổ đại phương Tâyphương Tây Điều kiện tự Điều kiện tự n[r]