CÁC KĨ THUẬT KHI SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CỄ SI VÀO CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC VÀ TÈM CỰC TRỊ ĐẠI SỐ _- KỸ THUẬT TỎCH GHỘP BỘ SỐ_ _- KỸ THUẬT ĐỔI BIẾN SỐ_ _- PHƯƠNG PHỎP CHỌN ĐIỂM RƠI_ _- KỸ [r]
Trong bài viết “Bất đẳng thức Schur và ứng dụng” trên báo Toán học & Tuổi trẻ của tác giả Trần Xuân Đáng (GV trường chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định) đã trình bầy lời giải bằng việc áp dụng bất đẳng thức Schur. Trong một tài liệu tôi có được tại địa chỉ trên internet:
-Một số tính chất của bất đẳng thức, Các phép biến đổi tương đương bất phương trình -Phương pháp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn -Chứng minh một số bất đẳng thức -Giải bất phương t[r]
Trần đăng Khuê (HS chuyên toán khóa 2005 Ờ 2008 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : L ấ y ý t ưở ng t ừ m ộ t b ấ t ựẳ ng th ứ c khác ( khó !) và phá t bi ể u d ướ i m ộ t cá ch khá c sau khi ựã á p dụ ng m ộ t s ố b ổ ựề .T ấ t nhiên khi ựó trì nh ựộ phả[r]
Trần đăng Khuê (HS chuyên toán khóa 2005 Ờ 2008 Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ ) : L ấ y ý t ưở ng t ừ m ộ t b ấ t ựẳ ng th ứ c khác ( khó !) và phá t bi ể u d ướ i m ộ t cá ch khá c sau khi ựã á p dụ ng m ộ t s ố b ổ ựề .T ấ t nhiên khi ựó trì nh ựộ phả[r]
a . (*) Dấu “=” của (*) xảy ra ⇔ a1 = a2 = …= an . Chú ý: Trong sách giáo khoa Đại số 10 thì bất đẳng thức Cô-si đợc phát biểu cho hai hoặc ba số dơng, nghĩa là nếu ta áp dụng bất đẳng thức Cô-si với nhiều hơn ba số thì ta cần phải chứng minh. Bạn đọc đã biết nếu chỉ á[r]
Như vậy để cú thể ỏp dụng bất đẳng thức Cụ-si đối với những bài toỏn phức tạp, người giải toỏn cần cú một phương phỏp, một kỹ thuật sử dụng bất đẳng thức này. Với một vài năm kinh nghiệm, với mong muốn tạo hứng thỳ cho học sinh khi học nội dung bất đẳng thức đồng thời g[r]
Ti ết 31-36 * Một trong những phương phỏp thường dựng là sử dụng cỏc bất đẳng thức đó biết để chứng minh một bất đẳng thức khỏc.Tuy nhiờn khi sử dụng ,ngoài hai bất đẳng thức Cụ-si và bất đẳng thức Bu- nhi-a-cốp-ski
luận văn trình bày một số dạng tổng quát của bất đẳng thức thuộc loại Ostrowski . Áp dụng các bất đẳng thức tìm được để nghiên cứu sự hộ tụ của công thức cầu phương tổng quát và đánh giá sai số trong một công thức tính tích phân số
TRANG 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN VÕ NGUYỄN PHƯƠNG DUNG MỘT SỐ ỨNG DỤNG VÀ MỞ RỘNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ LUẬN VĂN THẠC SĨ TOÁN HỌC TRANG 2 BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY-SCHWARZ VÀ MỘT SỐ[r]
Chuyờn đề: BẤT ĐẲNG THỨC A.MỤC TIấU: 1-Học sinh nắm vững một số phương phỏp chứng minh bất đẳng thức. 2-Một số phương phỏp và bài toỏn liờn quan đến phương trỡnh bậc hai sử dụng cụng thức nghiệm sẽ cho học sinh học sau.
- Ứng dụng được các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh các bất đẳng thức. - Sử dung được các tính chất của bđt để so sánh các số mà không cần tính toán. 3) Về tư duy: - Rèn luyện tư duy linh hoạt trong làm toán. - Biết quy lạ về quen. 4) Về thái độ[r]
- Ứng dụng được các tính chất của bất đẳng thức để chứng minh các bất đẳng thức. - Sử dung được các tính chất của bđt để so sánh các số mà không cần tính toán. 3) Về tư duy: - Rèn luyện tư duy linh hoạt trong làm toán. - Biết quy lạ về quen. 4) Về thái độ[r]
° Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác Þ c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. Trần Sĩ Tùng Tuyển tập Bất đẳng thức II. Ch ứ ng minh B Đ T d ự a vào B Đ T CƠSI: 1. Chứng minh: (a b)(b c)(c a) 8abc ; a, b, c 0 + + + ³ ³
Trần cảnh 陳 煚 (1684 – 1758) Ngài thủa nhỏ có tên là Trần Chiêu, quê làng Điền Trì xã Quốc Tuấn, Nam Sách, Hải D ơng, đỗ Tiến sĩ khoa Mậu Tuất (1718), từng hai lần giữ chức Tham tụng (Tể tớng). Ngài cũng là tác giả của bộ sách “ Minh nông chiêm phả ” , bộ sách[r]