Cũng vậy, tương tự khi thêm 1 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 1 lít nước thì pH tăng từ 7 đến 10,nghĩa là 3 đơn vị, còn khi thêm cùng một lượng acid này vào 1 lít hỗn hợp chứa acid acetic (HAc) 0,1M và natriacetat 0,1 M thì pH của dung dịch hầu như không thay đổi.Ta nói rằng hỗn hợp acid ac[r]
Bài 4: Tính pH của dung dịch thu được khi hòa tan 0,535 gam NH4Cl vào 200ml H2O. Biết K NH = 10-9,24.4ĐS: pH= 5,27Dạng 2: pH của dung dịch gồm một đơn axit yếu và một axit mạnh.Bài toán: Tính pH cuả dung dịch gồm axit yếu HA C(M) và axit mạnh HX b(M[r]
A. 2,8 lít B. 3,36 lít C. 2,24 lít D. 1,68 lítCâu 45 : X là este được tạo nên từ xenlulozơ và axit nitric có chứa 11,11% khối lượng nitơ. Tên gọi của X là A. Xelulozơ đinitrat B. Xelulozơ nitritC. Xelulozơ trinitrat D. Xelulozơ nitratCâu 46 : Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natr[r]
d) Oxit bazơ tác dụng oxit axit tạo muối:CaO + CO2 →? CaCO3 Chỉ những oxit bazơ tạo muối và oxit axit tương ứng axit tan mới tham gia loại phản ứng này. e) Một số tính chất riêng:3CO + Fe2O3 →0t 2Fe + 3CO2 CuO + H2 →0t Cu + H2O Oxit lưỡng tính vừa tác dụng với dung dịc[r]
-- => HCO3- a a a CO2 + 2 OH-- => CO32- + H2O b 2b b a + b = 0,2 (1) a + 2b = 0,3 (2) Giải hệ có a = b = 0,1 mol Cô cạn dung dịch B khối lượng chất rắn khan là khối lượng các ion tạo ra các muối : m = mK+ + mNa+ + m
2O(l) + SO2(k) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2↑ + H2O - Trong công nghiệp: : S(r) + O2(k) →0t SO2(k)3. Axit Clohiđric (HCl)* Tính chất vật lý: - dung dịch axit clohiđric đậm đặc là dung dịch bão hòa hiđro clorua, có nồng độ khoảng 37% - Axit clohiđric có những tính chấ[r]
-7mol/l c. Môi trờng kiềm: [H+] 10-7mol/l lại. - Tính [H+] và [OH-] của dung dịch HCl 0,01M và so sánh 2 giá trị đó trong dung dịch (môi trờng axit)? - Tính [H+] và [OH-] của dung dịch NaOH 0,01M và so sánh 2 giá trị đó trong dung dịch (môi tr-
, Fe(OH)3.2. Cặp chất nào dới đây có thể phản ứng để tạo thành chất rắn không tan trong nớc?A. Dung dịch kali cacbonat và dung dịch canxi nitratB. Dung dịch kali cacbonat và axit clohiđricC. Dung dịch kali hidroxit và dung dịch natri hiđrocacbonatD. Dung[r]
3-; K+ ; Cl- là axit, bazơ, lỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó hãy dự đoán pH của các dung dịch cho sau đây có giá trị nh thế nào so với 7: Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4.Câu 3: Dùng thuyết Brosted hãy giải thích vì sao các chất AlOH)3 ; Zn(OH)2 ; H2O ; NaHCO3 đ[r]
6.7. Nhiệt kế đã được hiệu chuẩn, chính xác đến 1 oC.7. Lấy mẫuViệc lấy mẫu không quy định trong tiêu chuẩn này.Mẫu gửi đến phòng thử nghiệm phải là mẫu đại diện. Mẫu không bị hư hại hoặc thay đổi trong quátrình vận chuyển hoặc bảo quản.8. Cách tiến hành8.1. Phần mẫu thửCân khoảng 10 g mẫu thử, chín[r]
- pH (1) > pH (5) màu (1) nhạt hơn màu (5) - Lượng HCl (1) ≈ lượng HCl (5) - Vì (5) nhiều hơn (1) 4ml nước cất nên nồng độ H+ (1) < (5), nên pH (1) > pH (5) và màu (1) nhạt hơn (5). Còn lượng HCl gần bằng nhau vì đương lượng các chất không đổi 12 BÀI 8: PHÂN TÍCH THỂ TÍCH[r]
Mã đề 177SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNGTRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG Môn thi: HÓA HỌC- khối A Thời gian làm bài: 90 phút.ĐỀ THI SỐ 177 (Đề thi gồm có 6 trang)Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C[r]
dụng hết với V mL (dư) dung dịch HCl 10,52% (d=1,05) thu được dung dịch B và 17,6 gam khí C. Chi B làm hai phần bằng nhau.Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 125 mL dung dịch KOH 0,8M, cô cạn dung dịch thu được m (gam) muối khan.Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgN[r]
đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn E. Cho B phản ứng với E nung nóng đến khi phảnứng kết thúc đợc m gam chất rắn F. Viết các phơng trình hóa học và tính m.2. Nêu hiện tợng, giải thích và viết phơng trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm sau:a. Cho từ từ đến d dung dịch Na2CO3 và[r]
2.- Cho phần II tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 d, đến khi kết thúc phản ứng thoát ra 1,568 lít H2.- Cho phần III tác dụng với dung dịch H2SO410% (lợng axit dùng d 5% so với phản ứng), đến khi kết thúc phản ứng thu đợc dung dịch Y và thoát ra 2,016 lít H2. (Các thể tích kh[r]
0 0C n= =C n+ C, C0 lần lợt là nồng độ phân li và ban đầu+ n, n0 lần lợt là số mol phân li và số mol ban đầu3. bi cho 1 axit tỏc dng vi nhiu baz hoc 1 baz tỏc dng nhiu axit thỡ ta a bi toỏn v dngphng trỡnh ion thu gn gii4. pH ca dung dch mui - Mui ca axit mnh baz yu pH <[r]
Câu 35: Thể tích khí clo (đktc) và khối lượng natri cần dung để điều chế 4,68 gam NaCl, hiệu suất phản ứng 80% là ( cho Na = 23 ; Cl = 35,5 )A. 1,12 lít và 2,3 gam B. 11,2 lit và 2,3 gam C. 2,24 lit và 2,3 gam D. 22,4 lit và 23 gamCâu 36: Cho 1 gam natri phản ứng hoàn toàn với 1 gam khí clo thu được[r]
AXIT AXETIC PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH NAOH, LẤY DUNG DỊCH MUỐI VỪA TẠO RA CHO TÁC DỤNG VỚI KHÍ CO2 LẠI THU ĐƯỢC AXIT AXETIC?. ANILIN PHẢN ỨNG VỚI DUNG DỊCH HCL, LẤY MUỐI VỪA TẠO RA CHO TÁC [r]
dụ: BstXI : Dùng đệm cao 10×(H) XbaI : 10×(H) EcoRI : 10×(H) c. Bổ sung 1 unit/L RE và lắc đều nhẹ. Một unit (đơn vị, ký hiệu là u) RE được xác định như là số lượng yêu cầu đủ để thủy phân hoàn toàn 1 g DNA plasmid/1 giờ ở dung dịch đệm và nhiệt độ thích hợp trong 20 L phản[r]