đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử.Các phản ứng oxi hóa – khử thường xảy ra ởnhiệt độ cao.Bài 3:a. Phân loại các phản ứng hóa học sau (đánh dấu vàoô tương ứng )Các phương trìnhphản ứngtO1) Cu(OH)2 CuO + H2OHóahợptO2) Fe2O3+2Al 2Fe[r]
Tổng các hệ số của phương trình với các số nguyên tối giản được lập theo phương trình trên là: A. 100 B. 108 C. 118 D. 150Câu 12: Thực hiện các thí nghiệm sau đây:(1) Sục khí C2H4 vào dung dịch KMnO4 (2) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH(3) Chiếu sáng hỗn hợp khí metan và clo (4) Cho glucozơ tác dụng[r]
GVHD: Bùi Thị Thùy LinhGSTT: Đoàn Thị Ngọc TrangNgày soạn: 19/11/2010Ngày dạy: 23/11/2010Bài 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬI. Mục tiêu:1. Kiến thức: - HS hiểu được sự oxi hoá, sự khử, chất oxi hoá, chất khử. - Dấu hiệu nhận biết phản ứng oxi hoá -
2-B. O2-, F-, Na+C. O2-, Na+, F-D. F-, O2-, Na+Câu 18: Chỉ ra phát biểu sai:A. Các nguyên tố phi kim đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.B. Nhóm A là các nguyên tố thuộc chu kì nhỏ, nhóm B là các nguyên tố thuộc chu kì lớn.C. Các nguyên tố nhóm B trong bảng tuần hoàn đều là các kim loại.D. Các ngu[r]
B. chỉ có nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.C. cả nguyên tố Mn và nguyên tố O thay đổi số oxi hoá.D. không có nguyên tố nào thay đổi số oxi hoá.PA: B62/ Phát biểu nào không đúng?A. Phản ứng toả nhiệt có ΔH > 0.B. Phản ứng toả nhiệt có ΔH C. Phản ứng thế[r]
o = 9.10-5 mol. l-1. phút -1, sau một thời gian (ởthời điểm t) nồng độ mol của HI là 0,04 mol/lít và khi phản ứng :H2 + I2 2HI đạt cân bằng thì [[HI] = 0,06 mol/lít.a. Tính hằng số tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch.b. Tốc độ tạo thành HI tại thời điểm t là ba[r]
2III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễnPhản ứng oxi hóa – khử là loại phản ứng hóa học khá phổ biến trong tự nhiên và có tầm electron, còn nguyên tử N+5 thu electron . Như vậy, chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của mộ[r]
Cung cấp cho độc giả phương pháp toàn diện để cân bằng phản ứng oxi hóa khử từ đơn giản đến phức tạp. sau khi đọc tài liệu trên, việc cân bằng các phản ứng chỉ là chuyện nhỏ. Các bài tập áp dụng được sắp xếp theo nhóm, từ đơn giản tới phức tạp
X5626, xác định số eletron, proton, nơtron của nguyên tửX và ion X3+ : Nguyên tử X : có số electron : 26; số proton : 26; số nơtron : 56 – 36 = 30. Ion X3+ : có số electron : 23; số proton : 26; số nơtron : 56 – 36 = 30.Câu 7 : a. Bán kính nguyên tử giảm dần : D – B – A – C – E. (0,5đ) b. Tính kim l[r]
2 Cu + H2OH2 là chất khử vì nó chiếm oxi của CuO. Vậy thế nào là chất khử?CuO là chất oxi hóa vì nó nhường oxi cho H2. Vậy thế nào là chất oxi hóa?GV: Gọi Hs lên xác định chất khử và chất oxi hóa cho các phương trình còn lại.Fe2O3 + 3CO 2Fe +[r]
, H+ , O2 Chất oxi hóa càng mạnh khi càng dễ nhận điện tử. II.3. Chất khử (Chất bị oxi hóa, Chất bị oxid hóa) Chất khử là chất cho điện tử được hay là chất có số oxi hóa tăng sau phản ứng. Chất khử sau khi cho điện tử sẽ tạo thành chất [r]
CÓ NGHĨA LÀ THEO THỨ TỰ KIỂM TRA, NHƯNG NHỮNG NGUYÊN TỐ NÀO Ở BƯỚC kiểm tra sau mà xuất hiện ở trước, thì bỏ qua kiểm tra nguyên tố đó và thực hiện nó ở bước sau thí dụ như các bài dưới [r]
h.III.Phản ứng oxi hóa khửTrong các phương trình phản ứng trên sự khử và sự oxi hóa xẩy ra như thế nào?.............................................................................................................................................Vậy [r]
2 2NH3 ∆H < 0 Cho vào bình kín 1 lít N2 và 3 lít H2 với chất xúc tác thích hợp ở 4500C, áp suất lúc ñầu là P. Giữ nguyên nhiệt ñộ ñộ một thời gian, áp suất trong bình sẽ : A. tăng B. giảm C. không thay ñổi D. tăng rồi lại giảm Câu 11. Cho phản ứng : 2SO2 (khí) + O2 (khí) 2SO3 (khí)[r]
tChất chiếm oxi của chất khác: H2MgChất nhờng oxi cho chất khác:CuOFe2O3CO2b/ Trong mỗi phản ứng chỉ rõ :- Chất nào chiếm oxi của chất khác? - Chất nào nh(ờng oxi cho chất khác?H2Mg1/ ChÊt khö: - Lµ chÊt chiÕm oxi cña chÊt kh¸c.Ph¶n øng «xi ho¸ khöI/ ChÊt kh[r]
( theo phương pháp thăng bằng electron)1. Nguyên tắc:Tổng số electron do chất khử nhường = tổng số electron do chất oxi hóa nhậnII. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
→ Zn2+ + Cu Phản ứng oxi hóa - khử II.7. Qui luật diễn tiến của phản ứng oxi hóa khử trong dung dịch Phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch theo hướng giữa chất khử mạnh với chất oxi hóa mạnh để[r]
Nêu các b ướ c để cân b ằ ng m ộ t ph ả n ứ ng theo ph ươ ng pháp đạ i s ố . Cho thí d ụ minh h ọ a. Cân b ằ ng ph ả n ứ ng oxi hĩa kh ử theo ph ươ ng pháp cân b ằ ng ion - đ i ệ n t ử s ẽ nhanh h ơ n trong tr ườ ng h ợ p nào? Cho thí d ụ minh h ọ a. Trong ph ươ ng pháp cân[r]
CÂU 4: 3 điểm Cân bằng các phản ứng oxi hóa- khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron và cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử ở mỗi phản ứng: a.. Xác định tên kim loại[r]